Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Extra vocabulary:
- climate change: biến đổi khí hậu
- victim: nạn nhân
- in charge: chịu trách nhiệm về ...
Câu 2 (1đ):
or affected by
. I'm certain this is the result of climate change and global
."
Listen and choose:
"I think there are more natural disasters now than there used to be. Whenever I watch the news on TV, I see places that are
- tsunami
- fired
- flooded
- earthquake
- drought
- dining
- warm
- greenhouse
- warming
Câu 3 (1đ):
Listen and choose:
"I don't think that there are more natural disasters now than in the past. But more are being reported on the news in shorter time periods. We've seen them so often on the news that we've become to them."
use to useused
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Listen and match:
Câu 5 (1đ):
Listen and choose:
Câu 6 (1đ):
Listen and choose:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây