Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Số thực nâng cao SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
9.4.
So sánh:
9.4
- <
- =
- >
Câu 2 (1đ):
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
- −1,75
- 722
- −2
- 5
- π
- 0
Câu 3 (1đ):
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
2,7146 > 2,793 ;
-4,1792 > -4,174 .
Câu 4 (1đ):
Làm tròn số vô tỉ π=3,14159265... với độ chính xác 0,00005 ta được
3,14.
3,1.
3,1416.
3,142.
Câu 5 (1đ):
Tính: A=0,(6)+431+0,5(3).
1573.
1568.
1553.
1583.
Câu 6 (1đ):
Tính: 25+∣−4∣+36.
13.
−3.
12.
9.
Câu 7 (1đ):
Giá trị nhỏ nhất của A=x−8 là
1.
0.
−8.
8.
Câu 8 (1đ):
Tìm x, biết:
5x+2x−8=5x+4−3x−17.
Không có giá trị nào của x.
x=−1.
x=1.
x=−521.
Câu 9 (1đ):
Cho P=∣2a−1∣−(a−5). Có bao nhiêu giá trị của a để P=4?
2.
0.
3.
1.
Câu 10 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Giá trị lớn nhất của P=6−2x−7 bằng đạt được khi x= .
Câu 11 (1đ):
Tìm x, biết 53.x−201−32=54.
x=12968281.
x=3691.
x=12968281 hoặc x=144289.
x=3691 hoặc x=−1217.
Câu 12 (1đ):
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a, trong đó 5≤a≤25 để biểu thức Q=2a+2 nhận giá trị nguyên?
0.
1.
2.
3.
OLMc◯2022