Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
So sánh các số có ba chữ số (Phần 1) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
348 | < | 349 |
348 và 349 cùng có 3 trăm và 4 chục.
8 < 9.
348 < 349.
Chọn dấu (<; =; >) thích hợp.
563 |
|
562 |
Câu 2 (1đ):
335 | > | 327 |
335 và 327 cùng có 3 trăm.
335 có 3 chục.
327 có 2 chục.
3 chục > 2 chục.
335 > 327.
Chọn dấu (<; =; >) thích hợp.
164 |
|
117 |
Câu 3 (1đ):
649 | > | 531 |
649 có 6 trăm.
531 có 5 trăm.
6 trăm > 5 trăm.
649 > 531.
Chọn dấu (<; =; >) thích hợp.
427 |
|
319 |
Câu 4 (1đ):
361
So sánh.
368
- <
- =
- >
Câu 5 (1đ):
361
So sánh.
368
- <
- =
- >
Câu 6 (1đ):
815
So sánh.
869
- <
- >
- =
Câu 7 (1đ):
815
So sánh.
869
- <
- >
- =
Câu 8 (1đ):
416
So sánh.
532
- >
- =
- <
Câu 9 (1đ):
416
So sánh.
532
- >
- =
- <
Câu 10 (1đ):
416
So sánh.
532
- >
- =
- <
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây