Bài học cùng chủ đề
- Căn bậc hai và căn thức bậc hai
- Căn bậc hai
- Căn thức bậc hai
- Căn bậc hai của một số, biểu thức số
- Điều kiện xác định của căn thức bậc hai
- Tính, rút gọn biểu thức số dạng $\sqrt{A^2}$
- Tính, rút gọn căn thức bậc hai
- So sánh, tìm giá trị chưa biết trong biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Phiếu bài tập: Căn bậc hai, căn thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính, rút gọn căn thức bậc hai SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=64a2+2a (với a<0) ta được
10a.
6a.
−10a.
−6a.
Câu 2 (1đ):
Rút gọn biểu thức B=525a2−25a với a<0 ta được
50a.
−20a.
0.
−50a.
Câu 3 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=39a6−6a3 với a≥0 ta được
−3a3.
3a3.
−15a3.
15a3.
Câu 4 (1đ):
Mỗi đẳng thức sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) (1−2)2=1−2. |
|
b) a6=a3 với a<0. |
|
c) (a−5)2=a−5 với a>3 |
|
Câu 5 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=x4+x6 với x<0 ta được
−x2+x3.
−x2−x3.
x2+x3.
x2−x3.
Câu 6 (1đ):
Rút gọn các biểu thức sau K=(1−x)2 với x<0 ta được
x−1.
−x−1.
x+1.
−x+1.
Câu 7 (1đ):
Rút gọn biểu thức B=4x−x2−4x+4 với x≥2 ta được
5x−2.
3x+2.
5x+2.
2−3x.
Câu 8 (1đ):
Cho biểu thức P=3x−x2−10x+25.
Câu 1:
Rút gọn biểu thức P khi x≥5 ta được
4x+5.
5−2x.
4x−5.
2x+5.
Câu 2:
Giá trị của P khi x=2 là
5.
9.
3.
7.
Câu 9 (1đ):
Rút gọn biểu thức B=4x−x−9(x+6x+9)(x−3) với 0≤x;x=9 ta được
3x−1.
3(x+1).
3(x−1).
3x+1.
Câu 10 (1đ):
Giá trị của biểu thức M=x+2x2+4x+4 với x=−2 là
M=−1.
M=1 hoặc M=−1.
M=0.
M=1.
Câu 11 (1đ):
Cho biểu thức Q=2x−x2+2x+1. Tính giá trị của x khi Q=7.
Trả lời:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây