Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Luyện tập SVIP
Grammar:
- his: của anh ấy
Ví dụ: This is his hat. (Đây là mũ của anh ấy)
- her: của cô ấy
Ví dụ: This is her dress. (Đây là váy của cô ấy)
- Are these + danh từ số nhiều? Đây có phải...?
→ Yes, they are/ No, they aren't.
Ví dụ: Are these his socks? (Đây có phải tất chân của anh ấy không?)
→ Yes, they are. (Phải)
Vocabulary:
Váy
Tất chân
Áo phông
Quần dài
Quần sooc
Mũ
Áo khoác
Đôi giày
Grammar:
- Where + is + danh từ số ít? : ... đang ở đâu?
Ví dụ: Where's Grandma? (Bà đang ở đâu?)
→ She/ He + is + in + địa điểm: cô ấy/ anh ấy đang ở....
- Where + are + danh từ số nhiều? ... đang ở đâu? (danh từ số nhiều - là danh từ gồm 2 hay nhiều sự vật)
Ví dụ: Where are Mum and Dad? (Bố và mẹ đang ở đâu?)
→ They are in + địa điểm: họ ở...
Vocabulary 1:
Phòng khách
Phòng ăn
Phòng ngủ
Phòng tắm
Phòng bếp
Vườn
Vocabulary 2:
Đi xuống
Đi lên
Ngôi nhà
Căn hộ
Grammar:
- have = 've
- I have = I've
- I have got ... = I've got...: tôi có...
Ví dụ: I've got a sandwich and a banana (Tôi có một chiếc bánh sandwich và một quả chuối).
- I have not got ... = I haven't got...: tôi không có...
Ví dụ: I have not got my lunchbox. (Tôi không có hộp đựng đồ ăn trưa.)
Vocabulary
Cà chua
Quả lê
Quả nho
Hộp đựng đồ ăn trưa
Bánh sandwich
Đồ uống
Quả táo
Quả chuối
Bánh bích quy
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây