Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Read and choose:
What robots can do:
home robots
clean the house
teaching robots
build space stations on other planets
space robot
help improve pronunciation
Câu 2 (1đ):
Read and choose:
Young people like space robots. |
|
There are many kinds of robots at the show. |
|
Teaching robot is useful in improving children English pronunciation. |
|
Câu 3 (1đ):
Listen and match:
Vy
If robots do all of our work, we will have nothing to do.
Duy
Robots will not be able to do all of our work.
Mi
We will live more comfortably in the near future.
Phong
Robots will be able to do dangerous work for us.
Câu 4 (1đ):
Matching:
cut the hedge
lift weights
make tea
Câu 5 (1đ):
Write:
In the future, robots can do the for humans.
Câu 6 (1đ):
Choose:
1. Robots will be able to our houses when we are away.
2. Will robots be able to our faces?
recognize see make meetguard
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- teach students
- clean the floor
- do the laundry
- care for sick people
- cook
Home robot:
Doctor robot:
Teaching robot:
Câu 8 (1đ):
Arrange the sentence:
- many
- robots
- the
- will be able to
- In
- future,
- things
- humans.
- for
- do
Câu 9 (1đ):
Odd-one-out:
couldn't
could
won't be able to
must
can't
Câu 10 (1đ):
Write:
In 2030, robots will be able talk to us, but they replace humans in many things such as love.
Câu 11 (1đ):
Choose:
A robot can't ______.
love
care for the sick
do the laundry
build space stations on the Moon.
Câu 12 (1đ):
Arrange the word:
Robots can do all the __________.
- o
- s
- or
- h
- k
- e
- u
- w
Câu 13 (1đ):
Choose:
Tim climb high mountains.
will mustcan won't be able to
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 14 (1đ):
coffee at home.
Choose:
My father never goes to the cafe because he can
- do
- make
- recognise
Câu 15 (1đ):
Matching:
Can you ride a motorbike?
Well, it's too smart.
What do you think about the new robot?
Yes, I can.
Could you read when you were six?
No, I couldn't.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây