Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
1. Ví dụ
Cho hai phân số \(\dfrac{1}{4}\) và \(\dfrac{3}{8}\). Hãy viết hai phân số trên thành hai phân số có cùng mẫu số là 8.
Bài giải:
Sử dụng tính chất cơ bản của phân số, ta có:
\(\dfrac{1}{4}=\dfrac{1\times2}{4\times2}=\dfrac{2}{8}\)
Giữ nguyên phân số \(\dfrac{3}{8}\).
Ta nói: Hai phân số \(\dfrac{1}{4}\) và \(\dfrac{3}{8}\) được quy đồng mẫu số thành hai phân số \(\dfrac{2}{8}\) và \(\dfrac{3}{8}\); \(8\) được gọi là mẫu số chung của hai phân số.
2. Cách quy đồng mẫu số các phân số
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{12}\) như sau:
- 12 : 4 = 3. Mẫu số chung là 12.
- \(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{4\times3}=\dfrac{9}{12}\) và giữ nguyên phân số \(\dfrac{5}{12}\).
- Quy đồng mẫu số hai phân số \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{12}\) ta được hai phân số \(\dfrac{9}{12}\) và \(\dfrac{5}{12}\).
Khi quy đồng mẫu số các phân số có thể làm như sau:
- Tìm mẫu số chung.
- Thực hiện quy đồng mẫu số các phân số.
Bài giảng giúp học sinh:
+ Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số (dạng đơn giản)
+ Thực hành quy đồng mẫu số hai phân số.
Điền phân số thích hợp vào dấu ?:
Bạn nam nói: "Mình được ? cái bánh".
Điền phân số thích hợp vào dấu ?:
Bạn nữ nói: "Mình được ? cái bánh".
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 | = | 1 × | = | |
4 | 4 × | 8 |
Quy đồng mẫu số hai phân số 95 và 1811.
5 | = | 5 × | = | |
9 | 9 × |
Giữ nguyên phân số 1811.
Quy đồng mẫu số hai phân số 6013 và 209.
9 | = | 9 × | = | |
20 | 20 × |
Giữ nguyên phân số 6013.
Tìm hai phân số lần lượt bằng 32; 43 và có mẫu số chung là 12.
2 | = | 2 × | = | |
3 | 3 × |
3 | = | 3 × | = | |
4 | 4 × |
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 362 và 128.
2 | = | ; | 8 | = | ||
36 | 12 |
= | × | = | ||
× |
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 2510 và 4014.
10 | = | ; | 14 | = | ||
25 | 40 |
= | × | = | ||
× |
Hãy viết các số sau thành hai phân số có chung mẫu số.
a) 1 và 52.
1 = | = | × | = | ||
1 | 1 × |
b) 31 và 5.
5 = | = | × | = | ||
1 | 1 × |
Quy đồng mẫu số các phân số: 53;74 và 359.
3 | = | 3 × | = | |
5 | 5 × |
4 | = | 4 × | = | |
7 | 7 × |
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây