Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Practice SVIP
Word serch. Find the two words. Read them aloud.
E | N | O | T | |
S | F | S | H | |
W | E | R | A | |
Y | E | S | T |
Read and complete.
Friend or Friends? |
1. He's my
2. She's my
3. They're my
4. Ba and Nga are
Read, and complete.
1. is Daisy.
2. She is my .
3. And is Ben.
4. is my friend too.
5. They are my .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Read and match.
Match the sentences.
Put the words in order. Then read aloud.
- is
- Tom
- .
- This
Put the words in order. Then read aloud.
- that
- Is
- Daisy
- ?
Put the words in order. Then read aloud.
- Daisy
- Are
- Ben and
- friends ?
- your
Put the words in order. Then read aloud.
- they
- .
- aren't
- No
- ,
Để kéo thả vào ô trống, các bạn có thể thao tác như sau.
Read and complete.
Hello. My Ba. I'm eight old. I'm in class 3A. This is my best Nga. She's eight years old too. Here are Ben and Daisy. Ben is and Daisy is eight. They're my . |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hello. My name's Ba. I'm eight years old. I'm in class 3A. This is my best friend Nga. She's eight years old too. Here are Ben and Daisy. Ben is seven and Daisy is eight. They're my friends. |
Read and tick.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)His best friend is Daisy. |
|
Ben and Daisy are Ba's friends. |
|
Ba is eight years old. |
|
Daisy is ten years old. |
|
Look and write.
|
|
1. my friend Nga. | 2. And this is my Ben. |
Look and write.
3. Tom and Daisy are my . |
|
4. Nga and Ben are my too. |
Look at the picture and make questions for the answers.
|
Miss Lan teacher |
Example 0. Daisy: Is this Miss Lan? Ba: Yes, she is. Daisy: Is she a doctor? Ba: No, she isn't. She's a teacher. |
|
Tom student |
1. Ben: ? Nga: Yes, he is. Ben: student? Nga: Yes, he is. |
Để sắp xếp các chữ thành từ hoặc các từ thành câu, các bạn có thể thao tác như sau.
Reorder the letters to make a correct word.
- y
- i
- a
- s
- D
Để sắp xếp các chữ thành từ hoặc các từ thành câu, các bạn có thể thao tác như sau.
Reorder the letters to make the correct word.
- f
- n
- e
- i
- d
- r
Complete the words. Fill in each space with ONE letter only.
1. Hi, Ba. i is Daisy.
2. How do you s your name, Ben?
Complete the words. Fill in each space with ONE letter only.
3. They are best f.
4. t is Lucy.
She is a newcomer.
5. My name is Nga.
What's y name?
A. Hi
B. Hello
C. Goodbye
Circle the odd one out.
Circle the odd one out.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây