Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Practice 2 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Listen and match.
Câu 2 (1đ):
Listen and choose.
Câu 3 (1đ):
Listen and choose.
Câu 4 (1đ):
Listen and choose.
Câu 5 (1đ):
Match.
I can act.
I can't paint.
Câu 6 (1đ):
Look and choose.
I can't dance.
I can draw.
I can paint.
Câu 7 (1đ):
Look and choose.
I can't play the keyboard.
I can play the keyboard.
I can't playing the keyboard.
Câu 8 (1đ):
Look and choose.
I can draw pictures.
I can paint pictures.
I can't paint pictures.
Câu 9 (1đ):
can't act and sing.
.
cook.
Look and choose.
1.
- Dan
- Mai
- Anna
2. Anna and Dan can
- cook
- swim
- sing
3. Peter can act, but he
- can
- can't
- cann't
Câu 10 (1đ):
, but Anna can do it.
.
Look and choose.
4. Dan can't
- cook
- play badminton
- sing
5. Anna and Peter can't
- cook
- play badminton
- act
Câu 11 (1đ):
Look and write.
1. can't play soccer and dance, but she can .
Câu 12 (1đ):
Look and write.
2. can play the and play soccer.
Câu 13 (1đ):
Look and write.
3. Sam and Jane can't , but they dance.
Câu 14 (1đ):
Look and write.
4. and Tom play soccer.
Câu 15 (1đ):
Listen and choose True (T) or False (F).
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)
1. Lucy can sing. |
|
2. Tom can play the keyboard. |
|
Câu 16 (1đ):
Listen and choose True (T) or False (F).
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)
3. Nick can't draw. |
|
4. They can act together. |
|
Câu 17 (1đ):
Unscramble the sentence.
Câu 18 (1đ):
Unscramble the sentence.
Câu 19 (1đ):
Unscramble the sentence.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây