Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập tuần 9 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây có dạng hiệu của hai bình phương?
(5x−2y)2.
25x2−9y2.
x−y.
x−2xy+y.
Câu 2 (1đ):
Kết quả phép tính (5x−3)(5x+3) là
5x2−3.
25x2+9.
25x2−9.
5x2+3.
Câu 3 (1đ):
Viết biểu thức 4a2+4a+1 dưới dạng bình phương của một tổng ta được
(2a+1)2.
(2a+2)2.
(4a+1)2.
(4a+2)2.
Câu 4 (1đ):
Đa thức nào sau đây là diện tích hình vuông có cạnh 2x−5?
2x2−20x+25.
4x2−20x+25.
4x2−10x+25.
2x2−10x+25.
Câu 5 (1đ):
Viết biểu thức (3x)2−6x+1 dưới dạng bình phương của một hiệu ta được
(3x)2−12.
9x2−1.
(9x−1)2.
(3x−1)2.
Câu 6 (1đ):
(x−y)2−(x+y)2=...
Đa thức thích hợp để hoàn thành đẳng thức trên là
−4xy.
2y2.
2x2+2y2.
2x2−xy+2y2.
Câu 7 (1đ):
Kết quả của phép tính 252−152 bằng
40000.
400.
4000.
400 000.
Câu 8 (1đ):
Giá trị của biểu thức B=100x2+20xy+y2 với x=19;y=10 bằng
40000.
39900.
4720.
4710.
Câu 9 (1đ):
Tìm x biết x2−9=0.
x=−6.
x=2.
x=3 hoặc x=−3.
x=9 hoặc x=−9.
Câu 10 (1đ):
Cho biểu thức P=4x2−16x+20.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)P đạt giá trị lớn nhất là 0 khi x=8. |
|
4x2−16x+20=(2x−4)2−4 |
|
P đạt giá trị nhỏ nhất khi x=2. |
|
4x2−16x+20≥4 với mọi x. |
|
OLMc◯2022