Bài học cùng chủ đề
- Tích vô hướng của hai vectơ
- Góc giữa hai vectơ
- Tích vô hướng của hai vectơ
- Biểu thức tọa độ tích vô hướng của hai vectơ
- Một số công thức về tọa độ điểm, chu vi, diện tích, góc, ...
- Góc giữa hai vectơ
- Tích vô hướng của hai vectơ (Phần 1)
- Tích vô hướng của hai vectơ (Phần 2)
- Tìm tập hợp điểm dựa vào tích vô hướng
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
- Độ dài của vectơ
- Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
- Phiếu bài tập: Tích vô hướng của hai vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Tích vô hướng của hai vectơ SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Sử dụng nhận xét: NA=MP,MC=PN,MB=NP
Cho tam giác ABC. Các điểm M(−3;2),N(0;−3),P(2;−1) lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA và AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
Trả lời:
A(;),B(;),C(;)
Câu 2 (1đ):
Cho A(2;1), B(−2;3), C(3;2). Tọa độ điểm E thỏa mãn AE=−AB+2AC là
E(8;1).
E(−8;1).
E(8;−1).
E(−8;−1).
Câu 3 (1đ):
Câu 4 (1đ):
Câu 5 (1đ):
Cho tam giác ABC có B(−4;−3),C(−6;−5), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tìm tọa độ của vectơ MN .
(1;−1)
(−5;−4)
(1;−4)
(−1;−1)
Câu 6 (1đ):
Câu 7 (1đ):
Câu 8 (1đ):
Câu 9 (1đ):
Câu 10 (1đ):
Cho bốn điểm A(5;−1),B(4;−2),C(5;0) và D(0;−4). Tìm vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
AB song song với CD.
AB trùng với CD.
AB và CD cắt nhau.
OLMc◯2022