Bài học cùng chủ đề
- Định nghĩa và tính chất
- Tính chất trung điểm, trọng tâm. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
- Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
- Độ dài biểu thức vectơ. Phân tích vectơ
- Đẳng thức vectơ
- Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ
- Luyện tập tổng hợp
- Bài tập tự luận: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương, tìm điểm thỏa mãn hệ thức vectơ
- Bài tập tự luận: Chứng minh đẳng thức vectơ. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
- Phiếu bài tập: Tích của vectơ với một số
- Tích của một số với một vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập: Tích của vectơ với một số SVIP
Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN=−3MP. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P?
Cho tam giác ABC, gọi E là điểm trên đoạn BC sao cho BE=41BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó AB+AC bằng
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB+MC=AB. Xác định vị trí điểm M.
Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA=2IB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC,I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Cho tam giác ABC biết AB=8; AC=9 và BC=11. Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm của đoạn AC sao cho AN=x, (0<x<9), Hệ thức nào sau đây đúng?
Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE. G I; J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MP và NQ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn ∣OA+OB−2OC∣=∣OA−OB∣. Khẳng định nào sau đây đúng?