Bài học cùng chủ đề
- Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
- Phép nhân hai số nguyên khác dấu
- Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tính chất của phép nhân các số nguyên
- Phép chia hết
- Ước và bội
- Phép nhân số nguyên
- Tìm số nguyên chưa biết
- Bài toán ứng dụng phép nhân số nguyên
- Phép chia hết hai số nguyên
- Ước và bội số nguyên
- Tìm số chưa biết trong phép chia hết hai số nguyên
- Bài toán thực tế ứng dụng phép chia hết hai số nguyên - Toán 6 CTST (LT)
- Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Với x=5 thì giá trị biểu thức A=−2x và B=−3x−17 lần lượt là
Tìm số nguyên x thỏa mãn (−4).(x+5)=0.
Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng 50 000 đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Tháng 6, chị Mai làm được 30 sản phẩm tốt và 8 sản phẩm bị lỗi. Tháng 6 chị Mai nhận được số tiền là
Tính:
1080:(−6)2=
Điền kí hiệu ⋮ và ⋮ thích hợp.
a. 36 −6;
b. 13 9.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Với các số nguyên a, b, c ta có:
a) a⋮c và c⋮b thì ;
b) b⋮c thì ;
c) a⋮c và b⋮c thì .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm số nguyên x thỏa mãn: (−5)x=45.
Viết tổng sau dưới dạng tích và tính giá trị biểu thức với x=−5.
x−2+x−2+x−2= .(x−2)= .(−5−2)= .
Tìm số nguyên x thỏa mãn x2=3.3.3.3.
Một kì thi Toán có đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Với mỗi câu trả lời đúng, học sinh được cộng 3 điểm. Với mỗi câu trả lời sai, học sinh bị trừ 1 điểm. Và không tính điểm những câu không trả lời.
Bạn Nam tham gia kì thi và trả lời đúng 23 câu, không trả lời 8 câu, còn lại là trả lời sai. Số điểm của Nam là
Cho các số nguyên a và b bất kì. Biết rằng a chia hết cho b và b chia hết cho 6. Khi đó a luôn chia hết cho những số nào sau đây?
Lựa chọn các ước chung của 19 và 57.
Tìm số nguyên âm x thỏa mãn: (−43).x2=−256.
Đáp số: x= .