Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Dấu của tam thức bậc hai SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tam thức f(x)=x2−(m+2)x+8m+1 không âm với mọi x khi
A
m2−28m≥0.
B
m2−28m<0.
C
m2−28m>0.
D
m2−28m≤0.
Câu 2 (1đ):
Tam thức f(x)=3x2+2(2m−1)x+m+4 dương với mọi x khi
A
4m2−7m−11<0.
B
m2−8m−23>0.
C
m2−8m−23<0.
D
4m2−7m−11>0.
Câu 3 (1đ):
Cho f(x)=ax2+bx+c (với a=0). Điều kiện để f(x)<0, ∀x∈R là
A
{a<0Δ≤0.
B
{a<0Δ<0.
C
{a>0Δ<0.
D
{a>0Δ≤0.
Câu 4 (1đ):
Cho f(x)=ax2+bx+c (với a=0) có Δ=b2−4ac<0. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A
Tồn tại x để f(x)=0.
B
f(x) luôn không đổi dấu.
C
f(x)>0, ∀x∈R.
D
f(x)<0,∀x∈R.
Câu 5 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=−x2+1 có đồ thị như hình dưới đây:
Hoàn thành bảng xét dấu sau đây của f(x):
x | −∞ | +∞ | |||||||
−x2+1 |
Câu 6 (1đ):
Cho các tam thức f(x)=2x2−3x+4; g(x)=−x2+3x−4 và h(x)=4−3x2. Số tam thức đổi dấu trên R là
A
3.
B
1.
C
0.
D
2.
Câu 7 (1đ):
Tam thức bậc hai −x2+5x−6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A
x∈(2;+∞).
B
x∈(−∞;2).
C
x∈(2;3).
D
(3;+∞).
Câu 8 (1đ):
Tam thức bậc hai f(x)=x2+(1−3)x−8−53 luôn
A
âm với mọi x∈R.
B
dương với mọi x∈R.
C
âm với mọi x∈(−∞;1).
D
âm với mọi x∈(−2−3;1+23).
Câu 9 (1đ):
Cho f(x)=x2−4x+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
f(x)≥0, ∀x∈(−∞;1)∪(3;+∞).
B
f(x)>0, ∀x∈[1;3].
C
f(x)<0, ∀x∈(−∞;1]∪[3;+∞).
D
f(x)≤0, ∀x∈[1;3].
Câu 10 (1đ):
Tam thức f(x)=mx2−mx+m+3 âm với mọi x khi
A
m∈(−∞;−4]∪[0;+∞).
B
m∈(−∞;−4).
C
m∈(−∞;−4]∪(0;+∞).
D
m∈(−∞;−4].
OLMc◯2022