Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên SVIP
Nội dung này do giáo viên tự biên soạn.
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA
Lũy thừa bậc \(n\) của \(a\), kí hiệu là \(a^n\), là tích của \(n\) thừa số \(a\):
Số \(a\) được gọi là cơ số, \(n\) được gọi là số mũ.
Quy ước: \(a^1=a\).
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau được gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Chú ý:
\(a^n\) đọc là "\(a\) mũ \(n\)" hoặc "\(a\) lũy thừa \(n\)" hoặc "lũy thừa bậc \(n\) của \(a\)";
\(a^2\) còn được gọi là "\(a\) bình phương" hay "bình phương của \(a\)";
\(a^3\) còn được gọi là "\(a\) lập phương" hay "lập phương của \(a\)".
Ví dụ 1:
\(2.2.2.2=2^4\).
\(2^4\) đọc là "hai mũ bốn" hoặc "hai lũy thừa bốn" hoặc "lũy thừa bậc bốn của hai"; cơ số là 2 và số mũ là 4.
Ví dụ 2: Tính lũy thừa sau: \(10^4\).
Giải
\(10^4=10.10.10.10=1\) \(000\).
Lưu ý:
Với \(n\) là số tự nhiên khác 0, ta có:
Ví dụ 3: Viết 16 dưới dạng lũy thừa của 2.
Giải
\(16=2.2.2.2=2^4\).
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
\(a^m.a^n=a^{m+n}\).
Ví dụ 4: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) \(3^2.3^6\);
b) \(5.5^6\).
Giải
a) \(3^2.3^6=3^{2+6}=3^8\).
b) \(5.5^6=5^1.5^6=5^{1+6}=5^7\).
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:
\(a^m:a^n=a^{m-n}\) \(\left(a\ne0;m\ge n\right)\).
Quy ước: \(a^0=1\) \(\left(a\ne0\right)\).
Ví dụ 5: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a) \(4^6:4^2\);
b) \(5^3:125\).
Giải
a) \(4^6:4^2=4^{6-2}=4^4\).
b) \(5^3:125=5^3:5^3=5^{3-3}=5^0\).
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây