Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận (4 điểm) SVIP
Look and write. (2 points)
Question 1.
A: What’s she doing?
B: She’s _________ a _________.
Question 2.
A: Can you draw the _________?
B: _________, I can.
Question 3.
A: What can you see?
B: I can _________ an _________.
Question 4.
A: Is he doing a _________?
B: _________, he is.
Hướng dẫn giải:
Look and write. (2 points)
Question 1.
A: What’s she doing?
B: She’s flying a kite.
Dịch:
A: Cô bé đang làm gì?
B: Cô bé đang thả diều.
Question 2.
A: Can you draw the square?
B: Yes, I can.
Dịch:
A: Cậu có thể vẽ hình vuông không?
B: Tớ có thể.
Question 3.
A: What can you see?
B: I can see an ox.
Dịch:
A: Cậu có thể thấy gì?
B: Tớ có thể thấy chú bò.
Question 4.
A: Is he doing a quiz?
B: Yes, he is.
Dịch:
A: Cậu bé đang làm bài kiểm tra à?
B: Đúng vậy.
Look and unscramble. (2 points)
Question 1. look / the / Let’s / rainbow. / at
Question 2. a / playing / He’s / kitten. / with
Question 3. yummy. / The / is / pizza
Question 4. village? / see / Can / the / you
Hướng dẫn giải:
1. Let’s look at the rainbow.
2. He’s playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
Dịch:
1. Hãy nhìn vào cầu vồng.
2. Anh ấy đang chơi với một chú mèo con.
3. Bánh pizza ngon quá.
4. Bạn có thể nhìn thấy ngôi làng không?