Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận (2 điểm) SVIP
Rewrite the sentences and keep them the same meaning as the first ones. (0.6 point)
1. He loves taking photos of beautiful views while climbing. (keen)
➙_____________________________________________
2. We usually collect eggs from the chicken coop every day. (habit)
➙_____________________________________________
3. The festival is too far to walk there in just a few minutes. (enough)
➙_____________________________________________
Hướng dẫn giải:
Rewrite the sentences and keep them the same meaning as the first ones. (0.6 point)
1. He loves taking photos of beautiful views while climbing.
→ He is keen on taking photos of beautiful views while climbing.
Giải thích:
- love + to V / V-ing = to be keen on + V-ing
- chủ ngữ “he” → dùng to be “is”.
Dịch: Anh ấy thích chụp ảnh những cảnh đẹp khi leo núi.
2. We usually collect eggs from the chicken coop every day.
→ We are in the / have a / get into the habit of collecting eggs from the chicken coop every day.
Giải thích:
- usually - thường xuyên → chỉ thói quen.
- get into the habit of / have a habit of / to be in the habit of + V-ing
Dịch: Chúng tôi thường thu thập trứng từ chuồng gà mỗi ngày.
3. The festival is too far to walk there in just a few minutes.
→ The festival is not close enough to walk there in just a few minutes.
Giải thích:
- too + adj + to V - quá để làm gì
- adj + enough + to V - đủ để làm gì
Dịch: Lễ hội không đủ gần để có thể đi bộ đến đó chỉ trong vài phút.
Write the sentences using the prompts. (0.4 point)
1. I / never / play / extreme sports / without / wear / helmet.
➙_____________________________________________
2. We / have / little food / left / the market, / so / we / make / nice dinner / last night.
➙____________________________________________
Hướng dẫn giải:
Write the sentences using the prompts. (0.4 point)
1. I never play extreme sports without wearing a helmet.
Giải thích:
- never - dấu hiệu thì hiện tại đơn.
- Chủ ngữ “I” → động từ “play”.
- without + V-ing
- helmet - danh từ số ít xuất hiện lần đầu → cần mạo từ “a” đứng trước.
Dịch: Tôi không bao giờ chơi thể thao mạo hiểm mà không đội mũ bảo hiểm.
2. We had a little food left from the market, so we made a nice dinner last night.
Giải thích:
- food - danh từ không đếm được → dùng “a little”.
– from - từ đâu
- nice dinner - danh từ số ít xuất hiện lần đầu → dùng mạo từ “a” ở trước.
- last night - dấu hiệu thì quá khứ đơn → dùng động từ “had” và “made”.
Dịch: Chúng tôi còn một ít đồ ăn còn thừa từ chợ nên tối qua chúng tôi đã nấu một bữa tối ngon lành.
Choose one of the topics and do the following task. (1 point)
1. Write an announcement about a festival in your hometown. Write 80 - 100 words.
2. Write a paragraph about one of your hobbies. Write 80 - 100 words.
Hướng dẫn giải:
Choose one of the topics and do the following task. (1 point)
1. Write an announcement about a festival in your hometown. Write 80 - 100 words.
2. Write a paragraph about one of your hobbies. Write 80 - 100 words.
Sample
1.
Annual Harvest Festival
We are happy to announce the Annual Harvest Festival in our hometown! The festival will be on Saturday, October 14th. It starts at 10 AM and ends at 5 PM. There will be fun games, music, and delicious food. You can enjoy local crafts and see beautiful flowers. Bring your family and friends for a great day! Join us at the town square. Let’s celebrate together and have fun!
We hope to see you all there!
2.
One of my hobbies is gardening. I love to grow flowers and vegetables in my garden. In the spring, I plant seeds in the soil. I water the plants every day. Watching them grow is very exciting! I have colorful flowers like roses and sunflowers. I also grow tomatoes and peppers. Gardening makes me happy and relaxes me. I enjoy spending time outside and breathing fresh air. It is nice to see my plants grow healthy. Gardening is a fun and rewarding hobby!