Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (2 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Với A và B là hai biểu thức bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?
A
(A−B)3=A3−3AB+B3.
B
A3+B3=(A+B)(A2+AB+B2).
C
A3−B3=(A−B)(A2+AB+B2).
D
(A+B)3=(A+B)(A2−2AB+B2).
Câu 2 (1đ):
Cho A=2xy−5x2 và B=−5xy+y2.
Đa thức A−B là
−5x2+3xy−y2.
−5x2+7xy−y2.
−5x2−3xy+y2.
−5x2+7xy+y2.
Câu 3 (1đ):
Kết quả của phép tính x+3x+1−x+3−2x+1 là
x+3x.
x+3−x+2.
x+33x.
x+3−x.
Câu 4 (1đ):
Phân tích đa thức x2+2xy+y2−4 thành nhân tử, ta được
(x+y−2)2.
(x+y)2.
(x−2)(x+2)(2xy+y2).
(x+y−2)(x+y+2).
Câu 5 (1đ):
Cho đường thẳng d:y=−5x+3. Giá trị a để đường thẳng d′:y=ax+5 song song với đường thẳng d là
−3.
5.
−5.
3.
Câu 6 (1đ):
Tứ giác nào dưới đây có hai đường chéo vuông góc?
Hình chữ nhật.
Hình thang cân.
Hình bình hành.
Hình thoi.
Câu 7 (1đ):
Đường cao của hình chóp tam giác đều trong hình chóp tam giác trên là
SH.
AB.
BC.
SO.
Câu 8 (1đ):
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 4 cm, chiều cao của hình chóp bằng 9 cm. Thể tích của hình chóp đó là
48 cm3.
36 cm3.
72 cm3.
144 cm3.
OLMc◯2022