Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
43∈Q.
−45∈Z.
56∈N.
−15∈N.
Câu 2 (1đ):
Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?
−43.
−23.
−34.
−45.
Câu 3 (1đ):
Căn bậc hai số học của 16 là
8.
32
4.
−4.
Câu 4 (1đ):
Số nào là số vô tỉ trong các số sau?
2,23456
4
6
0
Câu 5 (1đ):
Giá trị của x thỏa mãn x=25 là
25.
5.
625.
50.
Câu 6 (1đ):
Nếu a.b=c.d và a;b;c;d=0 thì
ca=bd.
ad=bc.
cd=ba.
ca=db.
Câu 7 (1đ):
Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo tỉ lệ k. Biết khi x=2 thì y=6, tính tỉ lệ k.
k=2.
k=3.
k=31.
k=21.
Câu 8 (1đ):
Thể tích hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5 cm là
100 cm3.
15 cm3.
125 cm3.
50 cm3.
Câu 9 (1đ):
Quan sát hình vẽ. Mặt bên AA′B′B là hình
tam giác.
hình vuông.
hình bình hành.
hình chữ nhật.
Câu 10 (1đ):
Biết mực nước trong bể cá hình chữ nhật có chiều cao 20 cm (xem hình vẽ). Thể tích nước trong bể là
16 l.
48 l.
24 l.
48000 l.
Câu 11 (1đ):
Cho góc xOy có số đo bằng 48∘. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo góc xOt là
24∘.
96∘.
12∘.
48∘.
Câu 12 (1đ):
Cho hình vẽ bên, biết a // b, B2=40∘. Số đo A4 là
50∘.
40∘.
140∘.
60∘.
OLMc◯2022