Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (2 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Căn bậc hai số học của 5 là
−25.
5.
−5.
25.
Câu 2 (1đ):
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
x2+2x−3=0.
x3+x2−1=0.
2x+3=0.
x+x1−1=0.
Câu 3 (1đ):
Hàm số y=mx+5 đồng biến trên R khi
m>0.
m=0.
m=0.
m<0.
Câu 4 (1đ):
Cho tam giác OAB vuông tại O, OH⊥AB tại H (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
OH21=OA21+OB21.
OH21=HA21+HB21.
OH21=OA21.OB21.
OH21=OA21−OB21.
Câu 5 (1đ):
Cho hai đường tròn (O;2 cm) và (O′;6 cm). Đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc ngoài với nhau khi OO′ bằng
3 cm.
8 cm.
4 cm.
12 cm.
Câu 6 (1đ):
Hệ phương trình {x+y=−32x−y=3 có nghiệm là
(0;3).
(0;−3).
(−3;0).
(3;3).
Câu 7 (1đ):
Hàm số y=21x2 có đồ thị đi qua điểm nào dưới đây?
Q(0;0).
M(0;1).
P(1;1).
N(0;21).
Câu 8 (1đ):
Phương trình x2−5x−7=0 có hai nghiệm x1,x2. Giá trị của x1.x2 bằng
7.
−7.
5.
−5.
Câu 9 (1đ):
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng
60∘.
180∘.
90∘.
45∘.
Câu 10 (1đ):
Thể tích hình cầu có bán kính R là
4πR3.
31πR3.
43πR3.
34πR3.
OLMc◯2022