Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập chung: Tính chất cơ bản của phân thức đại số SVIP
Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 9x3(x+y)23x(x+y)3 (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)?
Phân thức nào dưới đây không bằng phân thức 3(3−x)x(x−3) (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)?
Tìm đa thức P thỏa mãn 5x2−5xy5(y−x)2=Px−y.
Đa thức A thỏa mãn x2−4x2−2x=Ax là
Đa thức C thỏa mãn x2−9C=x−3x−1 là
Đa thức A thỏa mãn x2+2xx2−4=xA là
Đa thức A thỏa mãn x2−9x2+4x+3=x2−6x+9A là
So sánh các phân thức sau A=2x2−xx2; B=−2x2+3x−1−x2+x và C=2x−1x.
Cho x+1−9x=x2−1ax2−ax. Tìm a để đẳng thức trên đúng.
Đáp án: a=
Tìm a, b để đẳng thức 25−x2x2+5x=ax+bx đúng.
Đáp số: a= và b= .
Cho 2x+y=11z; 3x−y=4z. Tính giá trị Q=x2+3y22x2−3xy.
Cho 4a2+b2=5ab và 2a>b>0. Giá trị P=4a2−b2ab là
Cho x thỏa mãn x2−x+1x=21. Giá trị biểu thức P=x3−2x2+7x+1x4−3x3+18x−1 là
Cho x, y thỏa mãn x2−2xy+2y2−2x+6y+5=0. Giá trị của biểu thức N=4xy3x2y−1 là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây