Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp) SVIP
Các câu dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Có số tự nhiên lớn nhất. |
|
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. |
|
Số 0 không có số liền trước. |
|
Không có số nào liền trước số 1. |
|
59 327 | 562 397 | |
1 000 | 999 | |
137 428 | 137 428 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé tới lớn:
- 1 163 575
- 306 619
- 2 471 662
- 2 472 656
Chữ số thích hợp để điền vào ô trống: 37373 >373738 là:
Nhấn vào số lớn nhất trong các số:
a) 9 401 859 , 9 582 540 , 9 361 558 , 9 201 211 .
b) 149 558 668 , 174 320 276 , 6 264 947 , 73 227 544 .
Nhấn vào số nhỏ nhất trong các số:
a) 115 556 , 129 981 , 109 810 , 112 565
b) 594 071 393 , 540 762 059 , 557 070 693 , 527 044 408
Số nhỏ nhất có chín chữ số khác nhau là 123 456 789. |
|
Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là 9 876 543. |
|
Số chẵn lớn nhất có tám chữ số là 99 999 990. |
|
Số nhỏ nhất có sáu chữ số là 123 456. |
|
Số lẻ nhỏ nhất có bảy chữ số là 1 000 001. |
|
Kéo thả các số vào các cột phù hợp:
- 90
- 80
- 40
- 30
x là số tròn chục và 28 < x < 47
x là số tròn chục và 72 < x < 97
Tìm x biết x<5.
Cho các số: 9 126 253, 5 324 525, 7 126 253, 5 324 331:
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
- 9 126 253
- 7 126 253
- 5 324 331
- 5 324 525
Trong các số trên, số lớn nhất là , số bé nhất là .
Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm nghìn được số .
Cho các số sau: 18 394; 1 208; 206 191; 2 024; 18 387; 206 103.
a) Sắp xếp dãy số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 2 024
- 206 191
- 18 394
- 206 103
- 18 387
- 1 208
b) Dãy các số chẵn (trong dãy số bên trên) xếp từ lớn đến bé là:
; ;
c) Dãy các số lẻ (trong dãy số bên trên) xếp từ bé đến lớn là:
; ;
Cho các số: 4 837 625; 14 387 625; 1 835 276.
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 14 387 625
- 4 837 625
- 1 835 276
Trong các số trên, các số có chữ số 4 ở hàng triệu là
Chữ số 2 trong số 1 835 276 có giá trị là .
Chữ số 2 trong số 4 837 625 có giá trị là .
Chữ số 2 trong số 14 387 625 có giá trị là .
Làm tròn các số trên tới hàng trăm nghìn.
1 835 276 →
14 387 625 →
4 837 625 →
Tìm hiểu về dân số của một số thành phố (tính đến năm 2023) thông qua bảng sau:
Thành phố |
Dân số (người) |
Bắc Ninh | 213 061 |
Vinh | 575 718 |
TP Hồ Chí Minh | 8 899 866 |
Hà Nội | 8 389 149 |
a) Những thành phố nào có hơn 1 triệu dân?
b) Những thành phố nào có chưa tới 1 triệu dân?
c) Sắp xếp tên các thành phố theo thứ tự số dân giảm dần.
- Hà Nội
- Vinh
- Bắc Ninh
- TP Hồ Chí Minh
Với 5 thẻ số: 6; 0; 3; 5; 8.
a) Lập số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau.
b) Lập số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây