Bài học cùng chủ đề
- Ôn tập về số tự nhiên
- Ôn tập về các phép tính với phân số - Toán 4 CTST (LT)
- Ôn tập về số tự nhiên (tiếp)
- Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên - Toán 4 CTST (LT)
- Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp)
- Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- Ôn tập phân số - Toán 4 CTST (LT)
- Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp) - Toán 4 CTST (LT)
- Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) - Toán 4 CTST
- Ôn tập hình học và đo lường - Toán 4 CTST (LT)
- Ôn tập hình học và đo lường (tiếp) - Toán 4 CTST
- Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất - Toán 4 CTST (LT)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập về số tự nhiên SVIP
Số chín trăm chín mươi tám triệu bốn trăm bốn mươi tư nghìn chín trăm tám mươi hai viết là:
Số chín trăm chín mươi tám triệu bốn trăm bốn mươi tư nghìn chín trăm tám mươi hai viết là:
Trả lời các câu hỏi dưới đây:
Viết số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 9 nghìn, 8 trăm và 2 đơn vị.
Số trên đọc là
Điền vào bảng:
Viết số | Đọc số | Số gồm có |
năm mươi hai nghìn bảy trăm sáu mươi sáu | chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị | |
bốn mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi ba | chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị |
Chọn số để được câu đúng:
a) Số gồm 1 trăm triệu, 7 triệu, 1 trăm nghìn, 8 chục nghìn là :
( 107 180 000 | 17 018 000 | 107 180 )
b) Số gồm 8 triệu, 8 nghìn, 2 chục là:
( 8 820 | 8 008 020 | 800 820 )
Số 60 405 473 được đọc là
Số 60 405 473 được đọc là
Số 670 602 426 được đọc là
Số 670 602 426 được đọc là
Nối mỗi số với cách viết thành tổng của nó.
Viết số sau thành tổng theo các hàng:
2 659 748 = + + + + + +
36 259 417 = + + + + + + +
703 062 150 = + + + + +
Số?
= 70 000 000 + 300 000 + 1 000 + 800 + 50 + 6
Số?
40 000 000 + 9 000 + = 40 009 080
+ 80 000 + 5 000 + 3 = 685 003
Số?
Trong dãy số tự nhiên:
+ Hai số liên tiếp hơn kém nhau đơn vị.
+ Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau đơn vị.
+ Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau đơn vị.
Ghi giá trị của chữ số 2 trong mỗi số ở bảng sau:
Số | Giá trị của chữ số 2 |
812 597 364 | |
18 932 637 | |
326 954 781 |
Ghi giá trị của chữ số 9 trong mỗi số ở bảng sau:
Số | Giá trị của chữ số 9 |
987 162 534 | |
89 657 352 | |
7 615 298 |
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) Để được 4 số tự nhiên liên tiếp:
9 009; 9 010; ; .
b) Để được 4 số chẵn liên tiếp:
45 010; ; 45 014; .
c) Để được 4 số lẻ liên tiếp:
; 72 815; ; 72 819.
Chọn bông hoa thích hợp để được dãy 5 số tự nhiên lẻ liên tiếp giảm dần.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây