Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập và kiểm tra chương I. Mệnh đề và tập hợp SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp tới rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác bằng 180∘.
d) x là số nguyên dương.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B?
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3” là
Cho mệnh đề P(x): "∀x∈R, x2+x+1>0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là
Tập A={1;2;3;4;5;6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
Khẳng định nào sau đây sai?
Hình vẽ nào sau đây có phần không bị gạch minh họa cho tập A={x∈R∣∣x∣≥1}?
Cho tập hợp X=[−3;2). Phần bù của tập X trong R là
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
Cho tập hợp A=∅. Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho các tập hợp sau:
M={x∈N∣xlà bội số của 2}; N={x∈N∣xlà bội số của 6}.
P={x∈N∣xlà ước số của 2}; Q={x∈N∣xlà ước số của 6}.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho tập M={(x;y)∣x,y∈R và x2+y2≤0}. Số phần tử của tập M là
Cho hai tập hợp A={1;2;3;7}, B={2;4;6;7;8}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho A=[1;4], B=(2;6) và C=(1;2). Xác định X=A∩B∩C.
Cho số thực a<0 và hai tập hợp A=(−∞;9a) và B=(a4;+∞). Tất cả các giá trị thực của tham số a để A∩B=∅ là
Cho hai tập hợp A=[−4;1] và B=[−3;m]. Tất cả các giá trị thực của tham số m để A∪B=A là
Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là
Cho hai tập hợp A={1;2;3} và B={1;2;3;4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A⊂X⊂B?
Cho hai tập hợp A=[−2;3) và B=[m;m+5). Tất cả các giá trị thực của tham số m để A∩B=∅ là