Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Nguyên hàm có điều kiện SVIP
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2. Biểu thức F′(25) bằng
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x và F(0)=0. Giá trị của F(ln3) bằng
Cho hàm số f(x)=x2+sinx+1, biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và F(0)=1. Khi đó F(x) bằng
Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x)=x+21 và F(−1)=1. Giá trị F(3) là
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+4 và thỏa mãn F(1)=0. Giá trị của F(3) bằng
Cho hàm số f(x)=(2x−3)3 có một nguyên hàm là F(x) thỏa mãn F(2)=89. Giá trị F(21) bằng
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f′(x)=6x+sinx,∀x∈R. F(x) là nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=3.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) f(x)=3x2−cosx+C với C∈R. |
|
b) Khi f(0)=0 thì f(x)=3x2−cosx−1. |
|
c) Khi f(0)=0 thì F(x)=x3−sinx. |
|
d) F(π)=π3+π+3. |
|
Cho hàm số y=f(x)>0 liên tục trên R và f(1)=e3. Biết f′(x)=(2x−3)f(x),∀x∈R.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) lnf(x)=x2−3x+C với C∈R. |
|
b) f(x)=ex2−3x+5. |
|
c) x=0 là một nghiệm của phương trình f(x)=e2x4−3x+4. |
|
d) Phương trình f(x)=e2x4−3x+4 có 4 nghiệm phân biệt. |
|
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn f(1)=4 và f(x)=xf′(x)−2x3−3x2. Tính f(2).
Trả lời:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là (C) Xét điểm M(x;f(x)) thay đổi trên (C). Biết rằng, hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M là kM=(x−1)2 và điểm M trùng với gốc tọa độ khi nó nằm trên trục tung. Biểu thức của f(x) là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây