Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Mệnh đề kéo theo; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề A⇒B?
A kéo theo B.
Nếu B thì A.
A là điều kiện đủ để có B.
Nếu A thì B.
Câu 2 (1đ):
Cho mệnh đề đúng: A⇒B. Phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề A⇒B?
A kéo theo B.
A là điều kiện cần để có B.
A là điều kiện đủ để có B.
NếuA thì B.
Câu 3 (1đ):
Cho hai mệnh đề P: "a và b cùng chia hết cho 5" và Q: "a+b chia hết cho 5". Phát biểu mệnh đề P⇒Q là
A
Nếu a và b cùng chia hết cho 5 thì a+b chia hết cho 5.
B
Nếu a+b chia hết cho 5 thì a và b cùng chia hết cho 5.
C
a và b cùng chia hết cho 5 kéo theo a+b chia hết cho 5.
D
a và b cùng chia hết cho 5 là điều kiện cần để a+b chia hết cho 5.
Câu 4 (1đ):
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
Nếu a chia hết cho 5 thì số tận cùng của a là số 0.
B
Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
C
Nếu a là số nguyên âm thì a là số tự nhiên.
D
Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Câu 5 (1đ):
Cho các mệnh đề:
P: "(3−27)2 là số nguyên".
Q: "(12−3)2 là số tự nhiên".
R: "2π<3".
Trong các mệnh đề kéo theo P⇒Q; Q⇒R và R⇒P có bao nhiêu mệnh đề sai?
3.
0.
1.
2.
Câu 6 (1đ):
Xét mệnh đề: "Nếu số tự nhiên n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 3". Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là
A
"Nếu số tự nhiên n không chia hết cho 3 thì n chia hết cho 6".
B
"Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3 thì n chia hết cho 6".
C
"Nếu số tự nhiên n chia hết cho 6 thì n không chia hết cho 3".
D
"Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3 thì n không chia hết cho 6".
Câu 7 (1đ):
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A
Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
B
Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c.
C
Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D
Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
Câu 8 (1đ):
Cho P⇔Q là mệnh đề đúng.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) P⇒Q đúng. |
|
b) Q⇒P sai. |
|
c) P⇔Q sai. |
|
d) P⇔Q sai. |
|
Câu 9 (1đ):
Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) P⇒Q sai. |
|
b) P⇒Q đúng. |
|
c) P⇒Q sai. |
|
d) P⇒Q sai. |
|
Câu 10 (1đ):
Cho A là mệnh đề sai và B là mệnh đề đúng.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) B⇒A là mệnh đề đúng. |
|
b) B⇔A là mệnh đề đúng. |
|
c) A⇔B là mệnh đề đúng. |
|
d) B⇒A là mệnh đề sai. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây