Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lý thuyết (Phần 2) SVIP
4. Động từ theo sau bởi V-ing hoặc To V
a. Nghĩa của câu không đổi khi sử dụng V-ing hay To V
Động từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
begin / start | bắt đầu | He stood up and began moving / to move around the room. |
continue | tiếp tục | She continues reading / to read her favourite book. |
intend | dự định | He intends coming / to come to Germany to work. |
can’t stand | không thể chịu được | I can’t stand working / to work with him. |
b. Nghĩa của câu thay đổi khi sử dụng V-ing hay To V
V-ing | to V | |
remember |
nhớ đã làm gì trong quá khứ I didn’t remember meeting him at the party. |
nhớ phải làm gì Remember to send the CV before deadline. |
forget |
quên đã làm gì trong quá khứ She'll never forget seeing the Himalayas. |
quên phải làm gì Don’t forget to lock the door. |
regret |
hối tiếc đã làm gì I regret going to that party. It was so boring. |
lấy làm tiếc (dùng khi báo tin xấu) I regret to tell you that you failed the exam. |
try |
thử làm điều gì I tried phoning his home number. |
cố gắng làm điều gì I tried to climb the moutain despite the snow. |
stop |
dừng việc đang làm Stop shouting! You’re giving me a headache. |
dừng để làm việc khác I stopped to buy some snacks on the way. |
mean |
có nghĩa là Being a tour guide means traveling a lot. |
có ý định Sorry. I didn’t mean to interrupt you. |
need |
cần (diễn tả ý bị động) This room needs cleaning. |
(cần) diễn tả ý chủ động I need to lose weight. |
like / love / hate |
diễn tả sở thích chung I like surfing the Internet in my free time. |
thích / không thích làm gì vì điều đó là tốt / không tốt I like to go swimming in this hot weather. |
learn / teach |
học / dạy một môn học She teaches painting at a local education center. |
học / dạy một kĩ năng I’d love to learn to paint well. |
5. Động từ theo sau bởi tân ngữ và V(bare inf)
Động từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
make | khiến cho, buộc | Watching this comedy made me laugh. |
let | để cho | My parents never let me go out alone at night. |
have | sai bảo | I will have someone pick you up after school. |
6. Các cấu trúc đặc biệt khác
Động từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
prefer + V-ing + to + V-ing prefer + to V + rather than + V(bare inf) |
thích làm việc này hơn việc kia |
I prefer reading comics to watching news. He prefers to eat fruits rather than drink juice. |
advise / allow / permit / recommend + V-ing advise / allow / permit / recommend + O + to V |
khuyên nhủ / cho phép / đề xuất việc gì khuyên nhủ / cho phép / đề xuất ai làm gì |
The teacher allows talking as long as it is in English. The teacher allows us to talk as long as it is in English. |
hear / see / watch + O + V-ing hear / see / watch + O + V(bare inf) |
nghe / nhìn / thấy việc gì đang diễn ra nghe / nhìn / thấy việc gì đã diễn ra |
I smelt something burning in the kitchen. We saw him leave the house hurriedly this morning. |
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây