Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Lý thuyết (Các thì quá khứ) SVIP
I. Thì quá khứ đơn
1. Cấu trúc
Với động từ thường:
(+) S + V(past simple).
Ví dụ: She visited her grandparents last weekend.
(-) S + didn't + V(bare-inf).
Ví dụ: They did not (didn't) go to the party yesterday.
(?) (Wh- word) + Did + S + V(bare-inf)?
Ví dụ: Did you see the movie last night?
Với động từ to be:
(+) S + was / were + ...
Ví dụ: He was a farmer.
(-) S + was / were + not + ...
Ví dụ: He wasn't (was not) keen on surfing.
(?) (Wh- word) + Was / Were + S + ...?
Ví dụ: Where were you yesterday?
2. Cách dùng
Thì quá khứ đơn được sử dụng để:
- diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- diễn tả một thói quen trong quá khứ.
- diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ.
Ví dụ: She drove into the park, got out of the car, locked the door, and walked towards the theater.
3. Dấu hiệu
- yesterday
- ago
- last night / week / year ...
- in + thời gian trong quá khứ...
II. Thì quá khứ tiếp diễn
1. Cấu trúc
(+) S + was / were + V-ing.
Ví dụ: He was planting trees in the garden at 4 p.m yesterday.
(-) S + was / were + not + V-ing.
Ví dụ: At this time last year, I was not attending that course.
(?) (Wh- word) + Was / Were + S + V-ing?
Ví dụ: Was the lorry going very fast when it hit your car?
2. Cách dùng
Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng để:
- diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- diễn tả sự việc hoặc hành động xảy ra và kéo dài liên tục trong mội quãng thời gian trong quá khứ.
Ví dụ: What were you doing from 2 p.m to 5 p.m yesterday?
- diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào. (Hành động đang diễn ra: Quá khứ tiếp diễn. Hành động xen vào: Quá khứ đơn)
- diễn tả hai hay nhiều hành động đồng thời diễn ra trong quá khứ.
3. Dấu hiệu
- at + giờ + thời gian trong quá khứ
- at this time + thời gian trong quá khứ
Ví dụ: At this time last year, I was not attending that course.
Lưu ý: Không dùng thì tiếp diễn đối với các động từ diễn tả:
- ý kiến: agree, disagree…
- tri giác: seem, feel, taste, smell, see…
- tình cảm: love, like, desire, wish…
- tư duy: believe, consider, know, mean, think…
- sự sở hữu: belong, have, lack…
III. Thì quá khứ hoàn thành
1. Cấu trúc
(+) S + had + PII.
Ví dụ: They had finished their work right before the deadline last week.
(-) S + hadn’t + PII.
Ví dụ: We hadn’t cleaned the board when our teacher came.
(?) (Wh- word) + Had + S + PII?
Ví dụ: Had the film ended when you arrived at the cinema?
2. Cách dùng
Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả:
- hành động đã xảy ra và kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ.
Ví dụ: I had lived in Hue before 1975.
- hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động trong quá khứ.
Ví dụ: When I got up this morning, my father had already left.
- hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ.
Ví dụ: By the time I met you, I had worked in that company for 5 years.
3. Dấu hiệu
- by the time
- before
- after
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây