Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Lý thuyết (Câu gián tiếp cơ bản) SVIP
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Lời nói trực tiếp | Lời nói gián tiếp | |
Định nghĩa | Câu thuật lại chính xác lời nói của một người. | Câu thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần dùng đúng những từ của người nói. |
Hình thức | Được đặt trong dấu ngoặc kép. | Không được đặt trong dấu ngoặc kép, luôn kết thúc bằng dấu chấm câu. |
Ví dụ | She said, “I am tired." | She said that she was tired. |
II. SỰ THAY ĐỔI TỪ LỜI NÓI TRỰC TIẾP SANG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
1. Thay đổi động từ
Thông thường, thì của các động từ trong lời nói gián tiếp sẽ lùi một thì so với thì các động từ trong lời nói trực tiếp.
Lời nói trực tiếp |
Lời nói gián tiếp |
Hiện tại đơn He said, “I don’t understand.” |
Quá khứ đơn He said he didn’t understand. |
Hiện tại tiếp diễn He said, “I’m looking for my phone.” |
Quá khứ tiếp diễn He said he was looking for his phone. |
Tương lai đơn He said, “I will do it later.” |
would + V He said he would do it later. |
Động từ khuyết thiếu can, will, may, must Linh said, "I can help." |
Modal verb could, would, might, must / had to Linh said she could help. |
2. Thay đổi đại từ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
Các đại từ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu trong câu trực tiếp cần thay đổi để phù hợp với người nói trong câu gián tiếp. Sự thay đổi này phụ thuộc vào ngữ cảnh từng câu.
Ví dụ:
Câu trực tiếp: My sister said, "I love my dog."
Câu gián tiếp: My sister said she loved her dog.
Trong ví dụ này, chuyển "I" > "she", "my" > "her" vì các đại từ này chỉ "my sister".
3. Thay đổi trạng từ chỉ thời gian, địa điểm và từ chỉ định
Lời nói trực tiếp |
Lời nói gián tiếp |
Trạng từ chỉ thời gian |
|
today “I have a piano lesson today,” she said. |
that day She said she had a piano lesson that day. |
now “They are playing now,” the woman said. |
then / at that time The woman said they were playing then. |
yesterday “I went to the park yesterday,” he said. |
the day before / the previous day He said he had gone to the park the previous day. |
ago “I saw her two weeks ago,” he said. |
before He said he had seen her two weeks before. |
last week “I visited my grandpa last week,” he said. |
the week before / the previous week He said he had visited his grandpa the previous week. |
next week “I have an appointment next week,” she said. |
the week after / the following week She said she had an appointment the following week. |
tomorrow “I will see you tomorrow,” he said. |
the next day / the following day He said he would see me the next day. |
Trạng từ chỉ địa điểm |
|
here “Come here,” she told her son. |
there She told her son to come there. |
Từ chỉ định |
|
this “I will be busy this week,” she said. |
that She said she would be busy that week. |
these “These dresses are expensive,” she said. |
those She said those dresses were expensive. |
III. CÁC LOẠI CÂU GIÁN TIẾP
1. Câu trần thuật
Cấu trúc: S + said / said to sb / told sb + (that) + S + V.
Ví dụ:
He said, "I am tired."
➝ He said (that) he was tired.
She told me, "I'm happy to see you."
➝ She told me that she was happy to see me.
2. Câu hỏi
Quy tắc: Khi tường thuật câu hỏi, cần chuyển cấu trúc câu hỏi (trợ động từ + S + V) thành cấu trúc câu trần thuật (S +V).
Cấu trúc:
- Yes / No questions: S + asked (O) / wanted to know + if / whether + S + V.
- Wh- questions: S + asked (O) / wanted to know + wh- word + S + V.
Ví dụ:
He asked, "Are you coming?"
➝ He asked if I was coming.
She asked, "Where are you?"
➝ She wanted to know where I was.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây