Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Lý thuyết SVIP
00:00
1. Các lượng từ thường gặp
Lượng từ (Quantifiers) là từ hoặc cụm từ được sử dụng để chỉ lượng của danh từ mà chúng đi kèm. Dưới đây là các lượng từ thường gặp và cách sử dụng của chúng.
Kí hiệu trong bảng:
- N(singular): danh từ đếm được số ít
- N(plural): danh từ đếm được số nhiều
- N(uncountable): danh từ không đếm được
Lượng từ | Danh từ đi kèm | Ý nghĩa | Cấu trúc câu |
a lot of / lots of | N(plural) / N(uncountable) | nhiều | (+) |
many | N(plural) | nhiều | (+) (-) (?) |
much | N(uncountable) | nhiều | (-) (?) |
some | N(plural) / N(uncountable) | một vài, một ít | (+) (?) |
any | N(plural) / N(uncountable) | bất kì | (-) (?) |
a few | N(plural) | vài (đủ dùng) | (+) |
few | N(plural) | ít (không đủ dùng) | (+) |
a little | N(uncountable) | một chút (đủ dùng) | (+) |
little | N(uncountable) | ít (không đủ dùng) | (+) |
each / every | N(singular) | mỗi | (+) |
all | N(plural) / N(uncountable) | tất cả | (+) |
both | N(plural) | cả hai | (+) |
@201202552801@@201202554932@@201202555903@@201202556692@@201202559330@
2. Các lượng từ dễ nhầm lẫn
a. most / most of / almost / mostly
Từ | Ngữ pháp | Ý nghĩa | Ví dụ |
most | + N(plural) | hầu hết | Most people enjoy watching movies. |
most of | + N(plural) | phần lớn (trong một nhóm xác định) | Most of my friends are going to the party. |
almost |
Đây là trạng từ, không phải lượng từ. |
gần như |
I almost forgot your birthday. Almost all the passengers on the ferry were French. |
mostly | Đây là trạng từ, không phải lượng từ. | chủ yếu | The band are mostly (= most of them are) teenagers. |
b. other / others / the other / the others / another
Từ | Ngữ pháp | Ý nghĩa | Ví dụ |
other | + N(plural) / N(uncountable) | (những cái / người) khác | Do you have any other questions? |
others | “Others” là một đại từ dùng để thay thế cho một danh từ số nhiều được nhắc đến trước đó. Phía sau “others” KHÔNG có danh từ đi kèm. | những cái / người khác | Some students are hard-working, but others are lazy. |
the other | N(singular) / N(uncountable) | (cái / người) còn lại | I have two brothers. One is a doctor, the other brother is a lawyer. |
the others | "The others" là một đại từ dùng để chỉ những người hoặc vật còn lại trong một nhóm đã được xác định. Phía sau “the others” KHÔNG có danh từ đi kèm. | những cái / người còn lại | Some of the students went home early, but the others stayed to help clean up. |
another | + N(singular) / N(uncountable) | một cái / người khác | Would you like another cup of tea? |
@202952367550@@202952368986@@202952369780@@202952370198@
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022