Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập sử dụng từ điển SVIP
Tra từ điển, cho biết từ nào viết đúng chính tả.
Tra từ điển, cho biết từ nào viết đúng chính tả.
Tra từ điển, cho biết từ nào viết đúng chính tả.
Từ nào có nghĩa là "gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động"?
Từ nào có nghĩa là "có cảm giác khó chịu trong người, như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn"?
Chọn nghĩa của từ "chân thành".
Từ điển nào giúp em tìm được những từ đồng nghĩa của từ dịu dàng?
Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm chỉ"?
Từ nào đồng nghĩa với từ "mênh mông"?
Từ nào đồng nghĩa với từ "dũng cảm"?
Xếp các từ sau vào hai nhóm.
- chật hẹp
- chật chội
- rộng lớn
- bát ngát
Đồng nghĩa với từ "bao la"
Trái nghĩa với từ "bao la"
Từ nào có nghĩa trái ngược với từ "tháo vát"?
Thành ngữ nào có nghĩa là "gây ra việc không tốt thì phải tự gánh chịu tai hoạ"?
Thành ngữ nào có nghĩa giống với thành ngữ "Qua cầu rút ván"?
Xếp các từ sau vào hai nhóm.
- trọng trách
- nhào nộn
- lặn lội
- dồi rào
- trân quý
- giận giữ
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây