Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập: Hàm số và đồ thị SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Những bảng nào dưới đây biểu diễn đại lượng y là hàm số của đại lượng x?
x | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 |
y | 9 | 4 | 1 | 1 | 4 | 9 |
x | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 |
y | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 |
x | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 |
y | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 |
x | 9 | 4 | 1 | 1 | 4 | 9 |
y | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 |
Câu 2 (1đ):
Cho hàm số y=2x+8. Điền các giá trị của y trong bảng sau:
x | −4 | −3 | 1 | 2 | 3 |
y=2x+8 |
Câu 3 (1đ):
Bảng nào sau đây cho ta biết y không phải là một hàm số của x?
x | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 1 | 2 | 3 | 4 |
x | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 3 | 9 | 7 | 9 |
x | 1 | 2 | 2 | 4 |
y | 3 | 5 | 7 | 9 |
x | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 3 | 5 | 3 | 9 |
Câu 4 (1đ):
Những công thức nào sau đây chứng tỏ y là hàm số của x?
x2+y2=1.
y=x+12.
y=6x.
∣y∣=x.
Câu 5 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=2x2−1. Tại y=49 thì tập giá trị của biến x là
{5;−4}.
{5}.
{−5;1}.
{−5;5}.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vuông có cạnh x. Công thức của hàm số y là diện tích hình vuông tương ứng với cạnh x của hình vuông là
y=π.x2.
y=4x.
y=π.x.
y=x2.
Câu 7 (1đ):
Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y=ax. Biết tọa độ điểm A(9;−1), hệ số a bằng
−1.
91.
−91.
9.
Câu 8 (1đ):
Điểm nào sau đây thuộc trục tung?
(1;1).
(1;0).
(0;1).
(−1;1).
Câu 9 (1đ):
Đường thẳng OD là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y=2x.
y=−x.
y=21x.
y=x.
Câu 10 (1đ):
Đồ thị hàm số y=f(x) là đường thẳng OM.
Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức
y=−3x.
y=31x.
y=−x.
y=x.
OLMc◯2022