Nội dung này do giáo viên tự biên soạn.
Chọn 刚/ 刚刚/ 才/ 刚才 điền vào chỗ trống:
(1) 哥哥来电话,说他不回来吃饭了。
(2) 我在考试,不能出来。
(3)铃 响了,我们到教室去吧。
(4) 有一个人来找你,他说他 从国外回来。
(5) 来了五个人,怎么开会?
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.