Bài học cùng chủ đề
- Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp (phần 1)
- Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp (phần 2)
- Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp (phần 3)
- Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp (phần 4)
- Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp (phần 5)
- Luyện tập Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp (phần 1)
- Luyện tập Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp (phần 2)
- Luyện tập Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp (phần 3)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp (phần 3) SVIP
Ngành công nghiệp nào dưới đây có lịch sử phát triển lâu đời nhất?
Ngành khai thác than ở nước ta phát triển nhất ở tỉnh nào dưới đây?
Loại than nào dưới đây có trữ lượng lớn nhất nước ta?
Than đá là nguyên liệu chủ yếu cho ngành
Bể trầm tích có trữ lượng lớn nhất nước ta là
Mỏ nào dưới đây khai thác khí tự nhiên?
Việc áp dụng các công nghệ khai thác hiện đại có ý nghĩa gì đối với ngành dầu khí?
Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta là
Nguồn nhiên liệu quan trọng cho việc phát triển nhiệt điện ở Đông Nam Bộ là
Sản lượng điện của các nhà máy thuỷ điện của nước ta thiếu ổn định do
Điền vào ô trống.
Vào năm 2018, sản lượng khai thác dầu thô nước ta là 14,0 triệu tấn. Đến năm 2022, sản lượng khai thác dầu thô là 10,8 triệu tấn. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng dầu thô trong giai đoạn 2018 - 2022 khoảng %.
Điền vào ô trống.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng điện nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2022
Thành phần kinh tế | Sản lượng (tỉ kWh) |
Nhà nước | 182,9 |
Ngoài Nhà nước | 57,5 |
Vốn đầu tư nước ngoài | 18,4 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Vào năm 2022, tỉ trọng sản lượng điện của thành phần kinh tế Nhà nước chiếm % trong cơ cấu sản lượng điện.
Điền vào chỗ trống.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng điện nước ta phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2020 - 2022
(Đơn vị: tỉ kWh)
2020 | 2022 | |
Nhà nước | 190,4 | 182,9 |
Ngoài Nhà nước | 24,1 | 57,5 |
Vốn đầu tư nước ngoài | 20,9 | 18,4 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Trong giai đoạn 2020 – 2022, tổng sản lượng điện nước ta tăng tỉ kWh.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng điện nước ta phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2016 - 2022
(Đơn vị: tỉ kWh)
2016 |
2018 |
2020 |
2022 |
|
Nhà nước |
148,2 |
176,6 |
190,4 |
182,9 |
Ngoài Nhà nước |
8,9 |
14,3 |
24,1 |
57,5 |
Vốn đầu tư nước ngoài |
18,6 |
18,3 |
20,9 |
18,4 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Nhận định nào dưới đây là đúng/sai?
a) Trong giai đoạn 2016 - 2022, tổng sản lượng điện có xu hướng tăng. |
|
b) Trong giai đoạn 2016 - 2022, tỉ trọng sản lượng điện của thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm. |
|
c) Vào năm 2022, sản lượng điện của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. |
|
d) Trong giai đoạn 2016 - 2022, sản lượng điện của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng trưởng ổn định. |
|
Cho bảng số liệu sau:
2010 |
2014 |
2018 |
2022 |
|
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
41,1 |
42,4 |
49,8 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
17,4 |
14,0 |
10,8 |
Khí tự nhiên (tỉ m3) |
9,4 |
10,2 |
10,0 |
8,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Nhận định nào dưới đây là đúng/sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) Trong giai đoạn 2010 - 2022, sản lượng than sạch có xu hướng tăng. |
|
b) Trong giai đoạn 2010 - 2022, sản lượng khí tự nhiên giảm 1,4 tỉ m3. |
|
c) Trong giai đoạn 2010 - 2022, sản lượng dầu thô, khí tự nhiên giảm chủ yếu do nhu cầu tiêu thụ giảm. |
|
d) Trong giai đoạn 2018 - 2022, tốc độ tăng trưởng của sản lượng dầu thô nhanh hơn so với tốc độ tăng trưởng của sản lượng khí tự nhiên. |
|
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây