Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Listen and read:
Dịch bài:
Tranh a:
- Wow! Cậu có điện thoại di động à.
- Ừ, tớ có điện thoại.
Tranh b:
- Nó thật đẹp.
- Ừ đúng vậy.
✽ Vocabulary & Grammar:
- mobile phone: điện thoại di động
- nice: đẹp
Listen and read:
Dịch bài:
Tranh c:
- Đây là quà sinh nhật của tớ mà bố tớ tặng.
- Tuyệt vời!
Tranh d:
- Số điện thoại của cậu là gì?
- Đó là 0912 158 657.
✽ Vocabulary & Grammar:
- birthday present: món quà sinh nhật
- What is your telephone number? (Số điện thoại của bạn là gì?)
→ It is _________. (Đó là _________.)
Point and say:
✽ Vocabulary & Grammar:
- What is your telephone number? (Số điện thoại của bạn là gì?)
→ It is _________. (Đó là _________.)
Listen and choose.
Listen and choose.
Listen and choose:
Look and write:
What's Joe's phone number?
→ It's oh-nine-seven-six, two-nine-, one-nine-six.
Choose:
What's Ann's phone number?
→ It's
- oh-nine-eight-six, oh-nine-eight, oh-six-nine
- oh-nine-eight-five, oh-nine-seven, oh-nine-nine
- oh-nine-ten-five, oh-nine-seven, oh-seven-nine
Listen and write.
What's Ben's phone number?
→ It's -nine-one-two, two--three, eight--four.
Sing:
Matching:
Arrange the sentence.
- ?
- number
- your
- phone
- What is
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)How much is your trousers? |
|
What are your phone number? |
|
What is your mother's phone number? |
|
Odd-one-out:
Write:
What is your father's phone ?
→ It's 0990 283 855.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây