Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Look and listen.
Vocabulary:
homework (n): bài về nhà
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
Listen and repeat.
a, Where's Peter? Peter đâu rồi?
He's in his room. Em ấy đang ở trong phòng ạ.
b, What's he doing? Nó làm gì thế nhỉ?
He's doing his homework. Em ấy đang làm bài về nhà ạ.
Câu 3 (1đ):
Tóm tắt
Point and say.
Vocabulary:
sing (v): hát
draw (v): vẽ
play the piano: chơi đàn piano
Câu 4 (1đ):
sing
Click vào hình để lật flashcard
sing: hát
Câu 5 (1đ):
draw
Click vào hình để lật flashcard
draw: vẽ
Câu 6 (1đ):
play the piano
Click vào hình để lật flashcard
play the piano: chơi đàn piano
Câu 7 (1đ):
Tóm tắt
Let's talk.
Câu 8 (1đ):
Read and match.
What are you doing?
He's watching TV.
What's Mai doing?
She's cooking.
What's Peter doing?
I'm playing the piano.
What are Tony and Linda doing?
They're skating.
Câu 9 (1đ):
Listen and number.
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10 (1đ):
Để sắp xếp các chữ thành từ hoặc các từ thành câu, các bạn có thể thao tác như sau.
Look and arrange the word.
They are ________ TV.
- h
- a
- g
- c
- n
- t
- i
- w
Câu 11 (1đ):
Match.
watch
TV
listen
to music
play
the piano
Câu 12 (1đ):
a picture.
Look and choose.
She's
- playing
- listening
- drawing
Câu 13 (1đ):
Tóm tắt
Let's sing.
parents (n): bố mẹ
never (adv): không bao giờ
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây