Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look and listen.
Vocabulary:
read (v): đọc
Grammar:
Hỏi ai đó đang làm việc gì ở hiện tại, ta dùng cấu trúc câu ở thì hiện tại tiếp diễn (present progress tense):
What + am/ is/ are + S + doing? _______ đang làm gì?
➜ S + am/ is/ are + V_ing: ______ đang ________.
Ví dụ:
What are you doing? Bạn đang làm gì vậy?
➜ I am/ I'm reading. Tôi đang đọc.
What is she doing? Cô ấy đang làm gì vậy?
➜ She is/ She's playing chess. Cô ấy đang chơi cờ
Point and say.
Vocabulary:
cook (v): nấu ăn
listen (v): nghe listen to music: nghe nhạc
clean (v): lau clean the floor: lau nhà
watch (v): xem
wash (v): lau/ rửa/ giặt wash the dishes: rửa bát
Let's talk.
Listen and choose.
Listen and choose.
Listen and choose.
Match.
Odd one out.
Arrange the sentence.
- they
- doing
- ?
- What
- are
T/F?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)She is listening music. |
|
I'm cleaning the floor. |
|
We are read. |
|
He is playing football. |
|
Read and write.
Today Mai's family is at home. Mai's father is in the living room. He is reading. Mai's brother is listening to music. Mai and her mother are in the kitchen. They are cooking.
Mai's father is .
Read and choose.
Today Mai's family is at home. Mai's father is in the living room. He is reading. Mai's brother is listening to music. Mai and her mother are in the kitchen. They are cooking.
Her brother is
- listening to music
- watching TV
- cooking
- listening to TV
Read and choose.
Today Mai's family is at home. Mai's father is in the living room. He is reading. Mai's brother is listening to music. Mai and her mother are in the kitchen. They are cooking.
Mai and her mother __________.
Write.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây