Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Ở bài học này, chúng ta sẽ cùng nhau học về cách đưa ra và đáp lại lời xin phép nhé!
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
Look and listen.
Vocabulary (Từ vựng)
come in (v) | đi vào | |
go out (v) | đi ra | |
may = can (modal v) | có thể | |
can not = can't | không thể |
Grammar (Ngữ pháp)
* Đưa ra và đáp lại lời xin phép:
May I + V? | Tôi có thể ____ không? |
➜ Yes, you can. | Được. |
➜ No, you can't. | Không được. |
Câu 3 (1đ):
Tóm tắt
Listen and repeat.
Câu 4 (1đ):
Tóm tắt
Point and say.
Example (Ví dụ):
come in / yes |
go out / yes |
speak / no |
write / no |
Vocabulary (Từ vựng)
speak (v) | nói chuyện | |
write (v) | viết |
Câu 5 (1đ):
Match.
write
go out
speak
come in
Câu 6 (1đ):
Choose.
A: I come in?
B: Yes, you can.
How AreMay
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Arrange the given words to make the complete sentence.
- May
- stand
- I
- up?
Câu 8 (1đ):
Listen and match.
1
2
3
4
Câu 9 (1đ):
Read and match.
A: May I go out?
B: Yes, you can.
B: Yes, you can.
A: May I ask you a question?
B: Yes, you can.
B: Yes, you can.
A: May I come in?
B: Yes, you can.
B: Yes, you can.
Câu 10 (1đ):
Read and choose.
A: May I open the book?
B: No, you can't.
Câu 11 (1đ):
Look and write.
A: May I ?
B: Yes, you can.
Câu 12 (1đ):
Look and write.
A: May I ?
B: Yes, you can.
Câu 13 (1đ):
Look, read and complete.
A: May I ? B: No, you can't. |
A: May I ? B: Yes, you can. |
open my bookclose my book
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây