Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Arrange the word:
- o
- l
- u
- d
Câu 2 (1đ):
Matching:
Goat
Goose
Câu 3 (1đ):
Matching:
Câu 4 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- black
- maths
- science
- pink
- elephant
- tiger
- english
Subject:
Colors:
Animals:
Câu 5 (1đ):
Arrange the word:
- s
- r
- o
- h
- e
Câu 6 (1đ):
Listen and choose:
monkey
buffalo
sheep
cow
Câu 7 (1đ):
Matching:
The children can feed
the tractor.
The children can ride
the hens.
Câu 8 (1đ):
Choose:
The goose says
The hen says
The cow says
"Honk, honk, honk""Cluck, cluck, cluck""Clop, clop, clop"
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Odd-one-out:
untidy
rubbish
wet
tidy
Câu 10 (1đ):
Listen and choose:
(2 answers)
Câu 11 (1đ):
Listen and write:
Câu 12 (1đ):
Matching:
Câu 13 (1đ):
wet because she didn't bring her umbrella and it was raining outside.
Choose:
My sister
- were
- wasn't
- weren't
- was
Câu 14 (1đ):
Arrange the word:
My little brother is very ________ to his dog.
- i
- n
- k
- d
Câu 15 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- trash
- snake
- tidy
- sheep
- garbage
- untidy
- chicken
- rubbish
My room:
In the bin:
Animal:
Câu 16 (1đ):
Write:
They are and you need to wash now.
Câu 17 (1đ):
Listen and write:
"The winner will reach the first."
Câu 18 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- board
- children
- second
- computer room
- people
- parents
- fourth
- pencil case
- first
School things:
Plural noun:
Rank:
Câu 19 (1đ):
Matching:
There weren't
lots of teachers at the playground.
There were
any computers in my class.
Câu 20 (1đ):
Matching:
Câu 21 (1đ):
Matching:
What would you like for lunch?
There were 12.
How many men were there at the playground?
Salad and milk.
Câu 22 (1đ):
There are five in my family.
women wamen woman
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 23 (1đ):
Listen and choose:
child - men
child - man
dirty - men
dry - men
Câu 24 (1đ):
Write:
There are a lot of from many countries around the world in my Primary School.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây