Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần ăc:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Cách viết vần âc:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng từ "lắc lư":
Chọn cách viết đúng từ "trái gấc":
Từ nào sau đây chứa vần "ăc"?
Từ nào trong các dòng sau chứa vần "âc"?
Từ nào trong dòng sau không chứa vần "âc"?
Điền "ăc" hay "ac" vào chỗ trống:
mang v
th m
củ l
xúc x
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ăc" hay "âc" vào chỗ trống:
quả g
dấu s
n
m
l lè
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối cho đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ nào sau đây chỉ tên một loại quả?
Các từ sau được gọi chung là gì?
xanh, đỏ, tím, vàng, chàm, lam, cam, xám
Từ nào sau đây chỉ thời tiết?
Gạch chân dưới từ chứa vần "ăc":
mặc áo, quả gấc, mắc cửi, giờ giấc, xoài lắc, bậc thềm, tắc kè
Gạch chân dưới từ chứa vần "âc":
bậc thềm, vầng trăng, tiếng nấc, lật đật, quả gấc, giờ giấc
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- tiếng nấc
- dấu sắc
- mắc cửi
- tấc đất
- lặc lè
- bậc thềm
- mặc áo
- quả gấc
Từ chứa vần "ăc"
Từ chứa vần "âc"
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
( giắc / giấc ) ngủ
( mặc / mậc ) áo
( bặc / bậc ) thang
màu ( sắc / sấc )
Điền "ăc" hay "âc" vào chỗ trống:
Đồng hồ quả l
Tích t đêm ngày
Kim ngắn chỉ giờ
Kim dài chỉ phút
Đồng hồ luôn nh
Học, chơi, ăn, ngủ
Đúng giờ đúng gi.
(Đồng hồ quả lắc)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ăc", "ât" hay "âu" vào chỗ trống để hoàn thành bài thơ sau:
"Những đàn chim ngói
M áo màu n
Đeo cườm ở cổ
Chân đ hồng hồng
Như nung qua lửa."
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các từ sau để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép các ô sau để được câu đúng:
Sắp xếp các từ sau để được câu hoàn chỉnh:
- đồng hồ
- có
- Nhà bé
- quả lắc.
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- xôi gấc.
- ăn
- Bé
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây