Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần im:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Cách viết vần um:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng: từ "chúm chím"
Gạch chân dưới từ chứa vần "im" trong dòng sau:
tim tím, nín thở, mím môi, linh tinh, cái kìm, minh mẫn, hoa sim
Gạch chân dưới từ chứa vần "um" trong câu sau:
Cô bé mũm mĩm tủm tỉm cười làm lộ ra má lúm đồng tiền xinh xinh.
Điền vào chỗ trống:
m m
má l
con nh
t t
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "um" hay "im" vào chỗ trống:
- im
- um
ch
- im
- um
trái t
- im
- um
- um
- im
gỗ l
- im
- um
Điền "um" hay "im" vào chỗ trống:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em ch ch
Mẹ có yêu không nào.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các chữ sau để được từ đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các từ sau để hoàn thành câu:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các phần sau để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Hoa bằng lăng có màu
- tim
- hồng
- sim
- tím
Điền vào chỗ trống:
Bồ các là bác ri
ri là dì sáo sậu
Sáo sậu là cậu sáo đen
Sáo đen là em tu hú
Tu hú là chú bồ các.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Chim
- Con
- Cánh
- Mỏ
Điền từ chứa vần "um" vào chỗ trống:
đèn
- cùm
- tùm
- chùm
- bùm
- chúm
- rúm
- khúm
- húm
Điền từ chứa vần "im" vào chỗ trống:
cười
- tỉm
- mỉm
- nỉm
- lỉm
- tìm
- tim
- lìm
- sim
Từ in đậm sau đây sai, em hãy sửa lại cho đúng:
Bé có làn da trắng mịm.
Từ im đậm trong câu sau sai, em hãy sửa lại cho đúng:
Cây sum này cành lá sung suê.
Gạch chân dưới từ chứa vần "um":
um tùm, im lìm, mũm mũm, tim tím, chúm chím
Gạch chân dưới từ chứa vần "im":
tim tím, chúm chím, um tùm, tìm kim, sum họp, lim dim
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- um tùm
- má lúm
- đèn chùm
- lùm cây
- tim tím
- im lìm
- lim dim
- ngọt lịm
Từ chứa vần "im"
Từ chứa vần "um"
Sắp xếp thứ tự các từ sau để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây