Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết chữ s
Đặt bút bên đường kẻ 1, viết nét thẳng xiên, phía trên hơi lượn sang trái tạo vòng xoắn nhỏ (cao hơn đường kẻ một chút), đưa bút viết tiếp nét cong phải; dừng bút ở khoảng giữa đường kẻ 1 và đường kẻ 2 (Gần nét thẳng xiên)
Chọn chữ s viết thường:
Cách viết chữ r
Đặt bút trên đường kẻ 1, viết nét thẳng xiên, phía trên hơi lượn sang trái tạo vòng xoắn nhỏ, cao hơn đường kẻ 3 một chút, đưa bút tiếp sang phải nối liền với nét móc hai đầu (đầu móc bên trái cao lên). Dừng bút ở được kẻ 2.
Chọn chữ r viết thường:
Nối chữ với hình:
Gạch chân dưới chữ chứa chữ "s" trong dòng sau:
su su, xào bí, bó mạ, chữ số, cá rô, vỏ sò, cá mè, cá cờ, san hô.
Câu sau có mấy chữ "r"?
Bé Na ra hồ, bắt cá rô bỏ vô rổ.
Điền "s" hay "r" vào chỗ trống:
chữ ố
ổ á
cá ô
tô chữ ố
ễ hẹ
Điền s, x hay r vào chỗ trống:
Vỏ ò
ẻ gỗ
gà i
a xỉ
Nối các hình ảnh sau với tên gọi tương ứng:
Nối các hình ảnh sau với tên gọi tương ứng:
Điền "x" hay "s" vào chỗ trống:
củ ả
vỏ ò
lò o
su u
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- rau giá
- ra rả
- cá rô
- vỏ sò
- su su
- chữ số
- rổ rá
- chú sẻ
Từ chứa chữ "s"
Từ chứa chữ "r"
Nối các chữ sau để được từ đúng:
Chọn cách viết đúng từ sau: chim sẻ
Chọn cách viết đúng từ sau: "vỏ sò"
Chọn cách viết đúng:
Gạch chân dưới từ viết sai trong dòng sau:
cá rô, củ xả, su su, chữ số, rổ rá.
Các từ in đậm trong câu sau sai, hãy sửa lại cho đúng:
1. Thợ xẻ sẻ gỗ.
2. Mẹ bé Na bỏ cá rô, cá mè vào sổ
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- chữ và số.
- tô
- bé
- cả
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây