Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cách viết chữ a:
Click vào hình để lật flashcard
Nét 1: Cong kín
Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái).
Nét 2: Móc ngược phải
Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín, đến đường kẻ 2 thì dừng lại
Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái).
Nét 2: Móc ngược phải
Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín, đến đường kẻ 2 thì dừng lại
Câu 2 (1đ):
Chọn chữ a viết thường:
a.
ă.
â.
A.
Câu 3 (1đ):
Cách viết chữ i
Click vào hình để lật flashcard
Nét 1: Nét hất
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét hất, tới đường kẻ 3 thì dừng lại
Nét 2: Móc ngược (phải)
Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng viết tiếp nét móc ngược (phải); dừng bút ở đường kẻ 2.
Nét 3: Nét chấm (dấu chấm)
Đặt dấu chấm trên đầu nét móc, khoảng giữa đường kẻ 3 và đường kẻ 4 để tạo thành chữ i.
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét hất, tới đường kẻ 3 thì dừng lại
Nét 2: Móc ngược (phải)
Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng viết tiếp nét móc ngược (phải); dừng bút ở đường kẻ 2.
Nét 3: Nét chấm (dấu chấm)
Đặt dấu chấm trên đầu nét móc, khoảng giữa đường kẻ 3 và đường kẻ 4 để tạo thành chữ i.
Câu 4 (1đ):
Chọn chữ i viết thường:
I.
L.
l.
i.
Câu 5 (1đ):
Điền "i" hay "a" vào chỗ trống:
b ngô
í o ơ ô
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Chọn cách viết đúng chữ "ví":
bí.
hí.
ví.
lí.
Câu 7 (1đ):
Chọn cách viết đúng chữ "cá":
cá.
lá.
bá.
há.
Câu 8 (1đ):
Chọn cách viết đúng chữ "bà":
hà.
là.
bà.
và.
Câu 9 (1đ):
Điền i hay a vào chỗ trống:
1. Em bé có vở ô l
2. Bé Na chơi b
3. Bé vẽ hồ có c, b b, l cọ.
Câu 10 (1đ):
Điền "i" hay "a" vào chỗ trống:
b cụ
í a ià
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 11 (1đ):
Điền "i" hay "a" vào chỗ trống:
con c
á í ì à
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 12 (1đ):
Điền "i" hay "a" vào chỗ trống:
l cờ
ì à íá
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 13 (1đ):
Điền "i" hay "a" vào chỗ trống:
b ve
i a
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 14 (1đ):
Nối các hình ảnh sau với tên gọi tương ứng:
vở ô li
bi ve
lá cờ
Câu 15 (1đ):
cờ
lô
Điền vào chỗ trống i hay a cho đúng:
va l
- a
- i
l
- í
- á
b
- i
- a
con c
- í
- á
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây