Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chữ "be" khi kết hợp với dấu huyền sẽ tạo thành chữ gì?
bẹ.
bè.
bẽ.
bẻ.
Câu 2 (1đ):
Chữ "be" kết hợp với dấu ngã tạo thành chữ gì?
bẽ.
bè.
be.
bẻ.
Câu 3 (1đ):
Chọn cách viết đúng chữ "bé":
bè.
bé.
bẻ.
bẹ.
Câu 4 (1đ):
Chọn cách viết đúng chữ "bè":
bè.
bé.
bẹ.
bẻ.
Câu 5 (1đ):
Bức tranh sau đây hiển thị nội dung gì?
bẽ.
bé.
bè.
Câu 6 (1đ):
Bức tranh sau hiển thị nội dung gì?
bé.
bẹ.
bẻ.
bè.
Câu 7 (1đ):
Gạch chân dưới từ chứa chữ "bẻ":
bắt bẻ, bẽ bàng, bẹ ngô, bẻ cành, bè gỗ.
Câu 8 (1đ):
Gạch chân dưới các từ chứa chữ "bé":
bè gỗ, be bé, bẻ cành, bé bỏng, bẹ ngô, em bé, nhỏ bé.
Câu 9 (1đ):
Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống:
be
bé ẹ ẽ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 10 (1đ):
Chọn cách viết đúng chữ "be bé":
be be.
be bè.
be bé.
bé be.
Câu 11 (1đ):
Đây là hoạt động gì?
tập bơi.
tập vẽ.
tập đi.
tập võ.
Câu 12 (1đ):
Đây là gì?
bẻ.
bè.
bé.
bẹ.
Câu 13 (1đ):
Đây là gì?
bé.
bẹ.
bè.
bẻ.
Câu 14 (1đ):
Nối các hình ảnh sau với tên gọi tương ứng:
võ.
dê.
vẽ.
dế.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây