Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Ai có lỗi
Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu cảm thấy hối hận. Chắc là không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi , nhưng không đủ can đảm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tên riêng của nhân vật trong đoạn văn sau là
Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu cảm thấy hối hận. Chắc là Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô-rét-ti, nhưng không đủ can đảm.
Theo em, những tên riêng "En-ri-cô, Cô-rét-ti" có điểm gì khác với những tên riêng bình thường (như Hà, Ngọc...)?
Từ chứa tiếng "uêch" có nghĩa là: trống trải, hở, không có gì che đậy là
Từ chứa tiếng "uêch" có nghĩa là: viết ngoáy, viết ẩu, không cẩn thận, nắn nót là
Từ chứa tiếng "uyu" có nghĩa là: vấp phải vật gì đó, đập hẳn chân xuống, không đứng dậy được nữa là
Từ chứa tiếng "uyu" có nghĩa là: chỉ con đường quanh co, gập ghềnh là
Từ chứa tiếng "uyu" chỉ một bộ phận trên cơ thể người là
Điền "uyu" hay "uêch" vào chỗ trống:
khúc kh
ng ngoạc
kh tay
trống h trống hoác
ngã kh
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn "xấu" hay "sấu" điền vào chỗ trống:
cá
xí
cây
số
chữ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "sẻ" hay "xẻ" vào chỗ trống:
san
gỗ
chia
chim
thịt
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "sắn" hay "xắn" vào chỗ trống:
tay áo
dây
xinh
củ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "căn" hay "căng" vào chỗ trống:
dặn
kiêu
nhà
thẳng
hộ
cơ
lề
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "vắn" hay "vắng" vào chỗ trống:
mặt
tắt
vẻ
thưa
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "nhằn" hay "nhằng" vào chỗ trống:
nhọc
lằng
cằn
nhịt
hạt
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền tiếng có vần uêch hoặc uyu vào chỗ trống:
choạc
khúc
trống trống hoác
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn chữ trong ngoặc đơn để hoàn thành từ:
1. ( xấu / sấu ) tính ; cá ( xấu / sấu )
2. chim ( xẻ / sẻ ) ; ( xẻ / sẻ ) gỗ
3. ( xắn / sắn ) tay áo ; luộc ( xắn / sắn )
Chọn từ trong ngoặc đơn để hoàn thành từ:
1. ( căn / căng ) dây ; ( căn / căng ) hộ
2. lằng ( nhằn / nhằng) ; cằn ( nhằn / nhằng )
3. ( vắn / vắng ) tắt ; ( vắn / vắng ) lặng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây