Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau dấu câu nào?
"Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:
- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?
Cò vui vẻ trả lời:
- Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?"
Cuối các câu nói của Cò và Cuốc có dấu câu nào?
Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:
- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?
Cò vui vẻ trả lời:
- Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?
Điền r, d hay gi vào chỗ trống:
"Cò đang lội uộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi ậm lần a, hỏi:
- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?
Cò vui vẻ trả lời:
- Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?"
Điền từ chứa dấu hỏi hay dấu ngã thích hợp vào chỗ trống:
"Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, ... ( hõi / hỏi ):
- Chị bắt tép vất vả thế, ... ( chẳng / chẵng ) sợ bùn bắn ... ( bẫn / bẩn ) hết áo trắng sao?
Cò vui ... ( vẽ / vẻ ) trả lời:
- Khi làm việc, ngại gì bẩn ... ( hỡ / hở ) chị?"
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Con mới mua này rất sắc.
2. Ngoài phố có tiếng đêm của cô bán bánh khúc.
3. Cô giáo bài tập về nhà cho cả lớp.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Mẹ bảo bé ... ( đỗ / đổ ) vỏ ... ( đỗ / đổ ) vào sọt rác.
2. Bà ... ( rỗ / rổ ) chiếc ... ( rỗ / rổ ) để rau rớt hết nước.
Phân loại các tiếng sau thành hai nhóm:
- tư
- chung
- của
- tháng
- hai
- sầu
- lẻ
Tiếng kết hợp được với "riêng"
Tiếng kết hợp được với "giêng"
Phân loại các tiếng sau thành hai nhóm:
- đánh
- vãi
- con
- rụng
- loài
Tiếng kết hợp được với "dơi"
Tiếng kết hợp được với "rơi"
Phân loại các tiếng sau thành hai nhóm:
- gốc
- vâng
- sáng
- đốt
- chột
- rơm
Kết hợp được với "dạ"
Kết hợp được với "rạ"
Phân loại các tiếng sau thành hai nhóm:
- dung dăng dung
- rúng
- hạt
- giá
- đắt
- quạt
Kết hợp được với "rẻ"
Kết hợp được với "dẻ"
Phân loại các tiếng sau thành hai nhóm:
- riêng
- giá
- rúng
- ngã
- tiền
- ngôi
- sóng
- quạt
Kết hợp được với "rẻ"
Kết hợp được với "rẽ"
Gạch chân dưới những từ kết hợp được với tiếng "mở"
đầu, gà, mắt, món, hàng, mây, miệng
Gạch chân dưới những từ kết hợp được với tiếng "cũ":
sách, tỏi, đồ, lạc, kĩ, ấu, mèm, rích
Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây