Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Gạch chân dưới tên các loài chim không xuất hiện trong bài:
gà, chim sáo, cu gáy, con liếu điếu, chìa vôi, chim cuốc, chèo bẻo, chim khách, chim vàng anh, chim sẻ, chim sâu, chim bói cá, tu hú, cú mèo
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- cậu (chìa vôi)
- thím (khách)
- mẹ (chim sâu)
- nói linh tinh
- mách lẻo
- hay chao đớp mồi
- hay nghịch hay tếu
- bà (chim sẻ)
- cô (tu hú)
- em (sáo)
- lân la
- nhấp nhem
- lon ton
- bác (cú mèo)
Để gọi các loài chim
Để tả đặc điểm của các loài chim
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Con gà được miêu tả với đặc điểm nào?
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Con sáo được miêu tả với đặc điểm nào?
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Chim chìa vôi được miêu tả với đặc điểm nào?
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Chim chèo bẻo được miêu tả như thế nào?
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Chim khách được miêu tả với đặc điểm nào?
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Chim sẻ được miêu tả gắn với đặc điểm nào?
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Loài chim nào được miêu tả là sống "có tình có nghĩa"?
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Loài chim nào gọi hè về?
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Loài chim nào được miêu tả là lúc nào cũng "Nhấp nhem buồn ngủ"?
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Ghép tên các loài chim với những đặc điểm tương ứng:
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Nối tên các loài chim với những đặc điểm tương ứng:
Vè chim
Hay chạy lon ton
Là gà mới nở
Vừa đi vừa nhảy
Là em sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là con liếu điếu
Hay nghịch hay tếu
Là cậu chìa vôi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo
Tính hay mách lẻo
Thím khách trước nhà
Hay nhặt lân la
Là bà chim sẻ
Có tình có nghĩa
Là mẹ chim sâu
Giục hè đến mau
Là cô tu hú
Nhấp nhem buồn ngủ
Là bác cú mèo...
VÈ DÂN GIAN
Chú thích:
- Vè: lời kể có vần.
- Lon ton: dáng chạy của trẻ nhỏ.
- Tếu: vui nhộn, gây cười.
- Chao: nghiêng mình rất nhanh từ bên này qua bên kia.
- Mách lẻo: kể chuyện riêng của người này cho người khác.
- Nhặt lân la: nhặt nhạnh lúc xa, lúc gần.
- Nhấp nhem: (mắt) lúc nhắm lúc mở.
Bài "Vè chim" được viết theo thể loại nào?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây