Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Chọn từ trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn thơ sau:
"Con gà cục tác cục te
Hay ( đổ / đỗ ) đầu hè, hay chạy rông rông
Má gà thì ( đõ / đỏ ) hồng hồng
Cái ( mõ / mỏ ) thì nhọn, cái mồng thì tươi
Cái chân hay đạp hay bươi
Cái cánh hay ( vỗ / vổ ) lên trời gió bay"
(Đồng dao)
Chọn từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn thơ sau:
"Mẹ dang đôi cánh
Con biến vào ( chong / trong )
Mẹ ngẩng đầu ( chông / trông )
Bọn diều, bọn quạ.
Bây giờ thong thả
Mẹ đi lên đầu
Đàn con bé tí
Líu ríu ( chạy / trạy ) ( sao / sau ).
Con mẹ đẹp ( sao / sau )
Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn ( chòn / tròn )
Trên sân, ( chên / trên ) cỏ."
(Phạm Hổ)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Trâu ơi!
Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng
- trâu
- châu
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây trâu đấy, ai mà
- quãn
- quản
- Bau
- Bao
Thì còn ngọn
- cõ
- cỏ
(Ca dao)
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- cây cau
- trước sau
- lau dọn
- cao vút
- cào cào
- trăng sao
- mau mau
- gió bão
Từ chứa vần "ao"
Từ chứa vần "au"
Điền ao hay au vào chỗ trống:
1. Tôn sư trọng đ.
2. Đứng mũi chịu s.
3. Mèo trèo cây c.
4. Trăng lặn s mờ.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền ao hay au vào chỗ trống:
1. Hôm nay thứ s.
2. Đóng cửa bảo nh.
3. Mèo già hóa c.
4. Reo gió gặt b.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép các chữ sau để được từ đúng:
Ghép các chữ sau để được từ đúng:
Phát hiện và sửa lỗi sai trong bài ca dao sau:
(Gợi ý: có 3 lỗi sai)
Trâu ơi!
Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu da ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày vốn nghiệp nông ra
Ta đây trâu đấy, ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cõ ngoài đồng trâu ăn.
(Ca dao)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây