Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Bài chính tả sau có mấy câu?
Ngôi trường mới
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế!
(Theo Ngô Quân Miện)
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn để hoàn thành mẩu truyện vui sau:
Mua kính
Có một cậu bé lười học nên không biết (chử / chữ). Thấy nhiều người khi đọc sách (phải / phãi) đeo kính, cậu (tưỡng / tưởng) rằng cứ đeo kính thì đọc được sách. Một hôm, cậu vào một (cửa / cữa) hàng (để / đễ) mua kính. Cậu (giở / giỡ) một cuốn sách ra đọc (thử / thữ). Cậu thử đến năm (bảy / bãy) chiếc kính khác nhau mà vẫn không đọc được. Bác bán kính thấy thế liền (hỏi / hõi): "Hay là cháu không biết đọc?" Cậu bé ngạc nhiên: "Nếu cháu mà biết đọc thì cháu còn phải mua kính làm gì?" Bác bán kính phì cười: "Chẳng có thứ kính nào đeo vào mà đọc được đâu! Cháu muốn đọc sách thì (phải / phãi) đi học đã".
(Theo Quốc văn giáo khoa thư)
Gạch chân dưới các dấu câu được dùng trong bài chính tả sau:
Ngôi trường mới
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế!
(Theo Ngô Quân Miện)
dấu chấm hỏi, dấu phẩy, dấu ngoặc kép, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu gạch ngang
Phân loại các từ trong dòng sau thành 2 nhóm:
- tương lai
- khay cơm
- thứ hai
- đôi tay
- đường ray
- thính tai
Từ chứa vần "ai"
Từ chứa vần "ay"
Phân loại các từ trong dòng sau thành 2 nhóm: "s" hay "x":
- con số
- chim sáo
- ngôi sao
- mùa xuân
- xanh tươi
- xinh xắn
Từ chứa chữ "s"
Từ chứa chữ "x"
Từ chứa thanh ngã có nội dung: chỉ một hiện tượng thiên nhiên là
Từ chứa thanh hỏi có nội dung: bày tỏ sự quan tâm, muốn biết tin tức của người khác là
Từ chứa chữ "s", chỉ một loại chim là
Từ chứa chữ "x", có nghĩa là đẹp, nhỏ nhắn là
Từ chứa vần "ai", chỉ một bộ phận trên cơ thể là
Từ chứa vần "ay", trái nghĩa với từ xui xẻo là
Điền "ai" hay "ay" vào chỗ trống:
Nếm mật nằm g.
Tay làm hàm nh.
Thẳng cánh cò b.
Nước đến chân mới nh.
Ngày qua tháng l.
Chạy long tóc g.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây