Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bất đẳng thức cơ bản, bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối SVIP
Cho a>b và c>d. Những bất đẳng thức nào sau đây suy ra được từ giả thiết đã cho?
Cho a,b,c là 3 số bất kì thỏa mãn điều kiện a>b. Những bất đẳng thức nào sau đây suy ra được từ giả thiết đã cho?
Nếu a>b và c>d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
Nếu 0<a<1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Các khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)x2<4⇔x<2. |
|
x2<4⇔x>−2 |
|
x3>−8⇔x>−2. |
|
x3>−8⇔x<−2 |
|
Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh một tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho bài toán:
Chứng minh rằng x3+y3≥x2y+xy2,∀x≥0,∀y≥0
Sắp xếp các dòng dưới đây để được lời giải đúng.
Bài giải:
Ta cần chứng minh: x3+y3≥x2y+xy2 (1)
- ⇔(x+y)(x2−2xy+y2)≥0
- ⇔(x+y)(x2−xy+y2)−xy(x+y)≥0
- Bất đẳng thức cuối luôn đúng với ∀x,y≥0⇒ (1) luôn đúng với ∀x,y≥0. Đẳng thức chỉ xảy ra khi x=y≥0.
- (1) ⇔x3+y3−(x2y+xy2)≥0
- ⇔(x+y)(x−y)2≥0
Cho bài toán:
Chứng minh rằng: a1<a+1−a−1,∀a≥1.
Hãy sắp xếp các dòng dưới đây để được lời giải đúng.
Bài giải:
Hai vế của bất đẳng thức đều dương nên ta có
a1<a+1−a−1
⇔(a1)2<(a+1−a−1)2
- ⇔0≤a21 (luôn đúng)
- ⇔a1<(a+1)+(a−1)−2(a+1)(a−1)
- ⇔2a2−1<2a−a1
- ⇔4(a2−1)<(2a−a1)2
(bình phương hai vế được vì a≥1⇒2a≥2,a1≤1⇒2a−a1≥0)
Suy ra bất đẳng thức đã cho đúng.
Cho hai số thực tùy ý a,b. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
Nếu ∣x∣<a thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
Cho ba số thực tuỳ ý z,y,x. Bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây